Định nghĩa của từ excavate

excavateverb

Khai quật

/ˈekskəveɪt//ˈekskəveɪt/

Từ "excavate" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Trong tiếng Latin, động từ "exarcāre" có nghĩa là "đào ra" hoặc "chặt ra". Tiền tố "ex-" biểu thị rằng một cái gì đó đang được loại bỏ hoặc lấy ra. Từ tiếng Latin "arcus" được dịch thành "rampart" hoặc "earthwork". Kết hợp các thành phần này, "exarcāre" có thể được hiểu là "loại bỏ các công trình đất". Thuật ngữ tiếng Anh trung đại "excaven", xuất hiện vào thế kỷ 14, bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "escaver", đến lượt nó lại bắt nguồn từ động từ tiếng Latin "exarcāre". Từ tiếng Anh hiện đại "excavate" được sử dụng trong thế kỷ 17. Tóm lại, từ "excavate" dựa trên động từ tiếng Latin "exarcāre", mà lại bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "ex-" có nghĩa là "ra khỏi" hoặc "from", và "arcus" có nghĩa là "rampart" hoặc "earthwork". Động từ truyền đạt ý nghĩa là loại bỏ các công trình đất hoặc đất khỏi một vị trí cụ thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningđào

exampleto excavate a hole: đào một cái hố

exampleto excavate a tunnel: đào một đường hầm

exampleto excavate the soil: đào đất

meaningkhai quật

namespace

to dig in the ground to look for old buildings or objects that have been buried for a long time; to find something by digging in this way

đào đất để tìm những tòa nhà hoặc đồ vật cũ đã bị chôn vùi từ lâu; tìm thứ gì đó bằng cách đào bới theo cách này

Ví dụ:
  • The site has been excavated by archaeologists.

    Địa điểm này đã được các nhà khảo cổ khai quật.

  • The area has not yet been fully excavated.

    Khu vực này vẫn chưa được khai quật đầy đủ.

  • pottery and weapons excavated from the burial site

    đồ gốm và vũ khí được khai quật từ nơi chôn cất

  • The archaeologists excavated the ancient city to uncover hidden treasures and gain insights into the past.

    Các nhà khảo cổ đã khai quật thành phố cổ để khám phá kho báu ẩn giấu và tìm hiểu sâu hơn về quá khứ.

  • The construction company excavated the site prior to building the new skyscraper.

    Công ty xây dựng đã đào đất tại khu vực này trước khi xây dựng tòa nhà chọc trời mới.

to make a hole, etc. in the ground by digging

tạo một cái lỗ, v.v. trên mặt đất bằng cách đào

Ví dụ:
  • The body was discovered when builders excavated the area.

    Thi thể được phát hiện khi những người xây dựng khai quật khu vực này.