Định nghĩa của từ stratum

stratumnoun

địa tầng

/ˈstrɑːtəm//ˈstreɪtəm/

Từ "stratum" bắt nguồn từ tiếng Latin "stratum," có nghĩa là "layer" hoặc "câu chuyện". Trong tiếng Latin, từ này được dùng để mô tả các lớp đá hoặc đất, cũng như các lớp da. Sau đó, từ này được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên "stratum," và kể từ đó đã được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm địa chất, sinh học và kiến ​​trúc. Trong địa chất, stratum dùng để chỉ một lớp đá hoặc trầm tích, thường có các đặc điểm hoặc tính năng cụ thể. Trong sinh học, từ này được dùng để mô tả các lớp da, bao gồm lớp biểu bì, lớp hạ bì và lớp hạ bì. Trong kiến ​​trúc, stratum có thể dùng để chỉ các lớp của một tòa nhà, bao gồm móng, tường và mái. Từ "stratum" cũng được dùng theo nghĩa bóng để mô tả các lớp của xã hội, văn hóa hoặc lịch sử. Ví dụ, tầng lớp xã hội có thể đề cập đến một cấp bậc hoặc trình độ cụ thể trong một hệ thống phân cấp xã hội.

Tóm Tắt

type danh từ, số nhiều stratums, strata

meaning(địa lý,địa chất) địa tầng, vỉa

meaningtầng lớp xã hội

typeDefault

meaningtầng, thớ

namespace

a layer or set of layers of rock, earth, etc.

một lớp hoặc tập hợp các lớp đá, đất, v.v.

Ví dụ:
  • a thick stratum of flint

    một lớp đá lửa dày

  • limestone strata

    tầng đá vôi

  • Excavated coins can often be dated from other objects in the same stratum.

    Những đồng xu được khai quật thường có thể có niên đại từ các đồ vật khác trong cùng tầng.

  • The geological formation consisting of sandstone and shale is part of the lower stratum.

    Cấu trúc địa chất bao gồm đá sa thạch và đá phiến sét là một phần của tầng dưới.

  • The depth at which the aquifer's freshwater supply is located is within the second stratum.

    Độ sâu mà nguồn cung cấp nước ngọt của tầng chứa nước nằm trong tầng thứ hai.

a class in a society

một giai cấp trong xã hội

Ví dụ:
  • people from all social strata

    mọi người thuộc mọi tầng lớp xã hội