Định nghĩa của từ differentiate

differentiateverb

phân biệt

/ˌdɪfəˈrenʃieɪt//ˌdɪfəˈrenʃieɪt/

Từ "differentiate" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "differens" có nghĩa là "different" và "iare" có nghĩa là "đi" hoặc "tách ra". Trong tiếng Latin cổ, từ "differentiare" được dùng để mô tả quá trình tách hoặc phân biệt một thứ gì đó khác biệt, đặc biệt là trong bối cảnh toán học hoặc vật lý. Trong tiếng Anh trung đại, từ "differentiare" được dùng để mô tả quá trình tách hoặc phân biệt một thứ gì đó khác biệt, đặc biệt là trong bối cảnh toán học hoặc vật lý. Từ "differentiare" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "differens" và "iare". Theo thời gian, ý nghĩa của "differentiate" đã phát triển để bao gồm bất kỳ quá trình toán học hoặc vật lý nào liên quan đến việc phân biệt hoặc tách một thứ gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh phép tính hoặc vật lý. Từ này được dùng để mô tả bất kỳ quá trình toán học hoặc vật lý nào liên quan đến việc phân biệt hoặc tách một thứ gì đó trong một bối cảnh hoặc tình huống cụ thể, đặc biệt là trong bối cảnh phép tính hoặc vật lý. Ngày nay, "differentiate" vẫn được dùng để mô tả bất kỳ quá trình toán học hoặc vật lý nào liên quan đến việc phân biệt hoặc tách một thứ gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh phép tính hoặc vật lý. Tóm lại, từ "differentiate" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ đại từ các từ "differens" và "iare", có nghĩa là "different" và "đi" hoặc "tách biệt". Nghĩa ban đầu của nó mô tả quá trình tách biệt hoặc phân biệt một thứ gì đó khác biệt, nhưng nghĩa của nó đã phát triển để bao gồm bất kỳ quá trình toán học hoặc vật lý nào liên quan đến việc phân biệt hoặc tách một thứ gì đó, đặc biệt là trong bối cảnh phép tính hoặc vật lý.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningphân biệt

exampleto differentiate something from another: phân biệt cái này với cái khác

meaning(toán học) lấy vi phân

type nội động từ

meaningtrở thành khác biệt, khác biệt

exampleto differentiate something from another: phân biệt cái này với cái khác

namespace

to recognize or show that two things are not the same

để nhận ra hoặc cho thấy hai điều không giống nhau

Ví dụ:
  • It's difficult to differentiate between the two varieties.

    Thật khó để phân biệt giữa hai giống.

  • I can't differentiate one variety from another.

    Tôi không thể phân biệt được loại này với loại khác.

Ví dụ bổ sung:
  • Birds are able to differentiate colours.

    Loài chim có khả năng phân biệt màu sắc.

  • She can just differentiate between light and dark.

    Cô ấy chỉ có thể phân biệt giữa ánh sáng và bóng tối.

  • Teachers should differentiate clearly between different kinds of correction.

    Giáo viên nên phân biệt rõ ràng giữa các loại sửa lỗi khác nhau.

Từ, cụm từ liên quan

to be the particular thing that shows that things or people are not the same

là điều cụ thể cho thấy rằng mọi thứ hoặc con người không giống nhau

Ví dụ:
  • The male's yellow beak differentiates it from the female.

    Cái mỏ màu vàng của con đực giúp phân biệt nó với con cái.

  • features which clearly differentiate this product from other similar ones

    những đặc điểm giúp phân biệt rõ ràng sản phẩm này với các sản phẩm tương tự khác

Từ, cụm từ liên quan

to treat people or things in a different way, especially in an unfair way

đối xử với mọi người hoặc mọi thứ theo một cách khác, đặc biệt là một cách không công bằng

Ví dụ:
  • Rules that differentiate between employees on the basis of gender need to be revised.

    Các quy tắc phân biệt giữa các nhân viên dựa trên giới tính cần phải được sửa đổi.

Từ, cụm từ liên quan

to become more specialized during growth and development; to make a cell or tissue more specialized during growth and development

trở nên chuyên biệt hơn trong quá trình tăng trưởng và phát triển; để làm cho một tế bào hoặc mô chuyên biệt hơn trong quá trình tăng trưởng và phát triển

Ví dụ:
  • The fertilized egg differentiates into several different cell types.

    Trứng được thụ tinh sẽ biệt hóa thành nhiều loại tế bào khác nhau.

  • The receptors are developed and differentiated into sense organs.

    Các cơ quan thụ cảm được phát triển và biệt hóa thành các cơ quan cảm giác.