ngoại động từ
làm cho khác nhau, thay đổi, biến đổi
to vary from day to day: thay đổi mỗi ngày một khác
nội động từ
thay đổi, biến đổi, đổi khác
to vary from day to day: thay đổi mỗi ngày một khác
khác nhau với, khác với
this edition varies a little from the first one: bản in này khác với bản in lần thứ nhất một chút
bất đồng
opinions vary on this point: ý kiến bất đồng ở điểm này