ngoại động từ
(: from) phân biệt
to discriminate one thing from another: phân biệt cái này với cái khác
nội động từ
(: between) phân biệt nhận rõ sự khác nhau (giữa hai vật, giữa cái này với cái khác...), tách bạch ra
to discriminate one thing from another: phân biệt cái này với cái khác
đối xử phân biệt
to discriminate agianst somebody: đối xử phân biệt với ai
to discriminate in favour of somebody: biệt đãi thiên vị ai