Định nghĩa của từ dial up

dial upphrasal verb

quay số

////

Thuật ngữ "dial up" dùng để chỉ quá trình kết nối thủ công máy tính hoặc thiết bị khác với internet thông qua modem và đường dây điện thoại. Từ "dial" trong ngữ cảnh này dùng để chỉ hành động xoay nút xoay trên bàn phím điện thoại để quay số điện thoại cụ thể theo cách thủ công. Vào những ngày đầu của truy cập internet, trước khi các dịch vụ băng thông rộng trở nên phổ biến, quay số là phương pháp chính để kết nối với internet thông qua modem. Quá trình này chậm và không đáng tin cậy, với tốc độ kết nối thường dao động từ 28,8 đến 56 kilobit mỗi giây (kbps). Ngày nay, quay số chủ yếu là di tích hoài cổ của quá khứ, vì các kết nối băng thông rộng tốc độ cao thông qua công nghệ cáp, cáp quang và DSL (Đường dây thuê bao kỹ thuật số) đã trở thành chuẩn mực.

namespace

to order something by phone, to be delivered immediately

đặt hàng qua điện thoại, giao hàng ngay lập tức

Ví dụ:
  • If I'm too tired to cook, I just dial up a pizza.

    Nếu quá mệt để nấu ăn, tôi chỉ cần gọi một chiếc pizza.

to increase the noise, heat, etc. produced by a piece of equipment by moving its controls

để tăng tiếng ồn, nhiệt, v.v. do một thiết bị tạo ra bằng cách di chuyển các nút điều khiển của nó

Ví dụ:
  • Dial up the volume.

    Tăng âm lượng.

to increase the amount, degree or power of a quality

để tăng số lượng, mức độ hoặc sức mạnh của một chất lượng

Ví dụ:
  • She gradually dialled up the pressure on the rest of the team.

    Cô dần dần gia tăng áp lực lên các thành viên còn lại trong nhóm.