danh từ
sự hái nho; mùa hái nho; nho hái về
năm được mùa nho
miền sản xuất nho; rượu chế ở miền sản xuất nho
vintage champagne: rượu sâm banh chính cống
vintage wines: rượu vang nổi tiếng
cổ điển
/ˈvɪntɪdʒ//ˈvɪntɪdʒ/Từ "vintage" có một lịch sử phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp "vigne", có nghĩa là "cây nho", và sau đó phát triển để mô tả các sản phẩm thu hoạch trong một năm cụ thể ở một vùng. Vào thế kỷ 17, những người làm rượu và thương nhân đã sử dụng "vintage" để dán nhãn rượu vang được sản xuất trong một năm cụ thể, cho biết chất lượng và đặc tính của rượu. Theo thời gian, thuật ngữ "vintage" đã mở rộng để mô tả không chỉ rượu vang mà còn cả các mặt hàng khác, chẳng hạn như quần áo, phụ kiện và các mặt hàng được sản xuất trong một thời đại hoặc mùa cụ thể. Ngày nay, "vintage" thường được sử dụng để mô tả các mặt hàng hiện không còn được sản xuất nữa nhưng được săn đón vì đặc tính, chất lượng hoặc sức hấp dẫn thẩm mỹ độc đáo của chúng. Cho dù đó là một chai rượu vang hảo hạng hay một cặp kính râm cổ điển, thuật ngữ "vintage" gợi lên cảm giác hoài niệm và trân trọng những phong cách và nghề thủ công vượt thời gian.
danh từ
sự hái nho; mùa hái nho; nho hái về
năm được mùa nho
miền sản xuất nho; rượu chế ở miền sản xuất nho
vintage champagne: rượu sâm banh chính cống
vintage wines: rượu vang nổi tiếng
the wine that was produced in a particular year or place; the year in which it was produced
loại rượu được sản xuất ở một năm hoặc địa điểm cụ thể; năm mà nó được sản xuất
cổ điển năm 1999
2005 là một loại cổ điển đặc biệt tốt.
loại rượu vang trẻ nhất
Cửa hàng đồ cổ này trưng bày rất nhiều quần áo cổ điển từ những năm 1960 và 1970.
Cha của John đã truyền lại chiếc xe máy cổ của ông, chiếc xe vẫn chạy tốt như thường.
the period or season of gathering grapes for making wine
thời kỳ hoặc mùa thu hoạch nho để làm rượu vang
Cuộc hái nho diễn ra muộn hơn thường lệ.