Định nghĩa của từ decapitate

decapitateverb

giải mã

/dɪˈkæpɪteɪt//dɪˈkæpɪteɪt/

Từ "decapitate" bắt nguồn từ cụm từ tiếng Latin "decapitare," có nghĩa là "cắt đầu." Cụm từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "de," có nghĩa là "off" hoặc "xa," và "caput," có nghĩa là "đầu." Động từ "decapitate" đã được sử dụng từ thế kỷ 15, ban đầu ám chỉ hành động chặt đầu ai đó, thường là theo cách bạo lực hoặc tàn bạo. Theo thời gian, thuật ngữ này cũng đã được sử dụng theo nghĩa bóng để mô tả việc loại bỏ hoặc cắt đứt một thứ gì đó khác, chẳng hạn như một vị trí hoặc thẩm quyền, khỏi nguồn gốc hoặc ngữ cảnh ban đầu của nó. Ngày nay, từ "decapitate" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm lịch sử, nhân chủng học và thậm chí cả sinh học, để chỉ việc loại bỏ hoặc cắt đứt đầu hoặc một cấu trúc giống đầu khỏi một sinh vật hoặc thực thể.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningchém đầu, chặt đầu, xử trảm

namespace

to cut off somebody’s head

cắt đầu ai đó

Ví dụ:
  • His decapitated body was found floating in a canal.

    Thi thể bị chặt đầu của anh ta được tìm thấy trôi nổi trên một con kênh.

  • The guillotine blade fell with a swift and deadly swing, decapitating the prisoner in a single, clean cut.

    Lưỡi dao chém xuống với một cú chém nhanh và chết người, chặt đầu tù nhân chỉ bằng một nhát chém gọn gàng.

  • The neck of the giraffe was caught in the steel girder, decapitating it instantly.

    Cổ của con hươu cao cổ bị mắc vào thanh thép, khiến đầu nó đứt lìa ngay lập tức.

  • The terrorist group threatened to decapitate the leader of the country in a chilling display of violence.

    Nhóm khủng bố đe dọa sẽ chặt đầu nhà lãnh đạo đất nước trong một màn biểu dương bạo lực rùng rợn.

  • The severed head of the wizard rolled across the floor, the result of a deadly spell cast by his student.

    Cái đầu bị cắt đứt của tên phù thủy lăn trên sàn, hậu quả của một câu thần chú chết người do học trò của hắn niệm.

Từ, cụm từ liên quan

to reduce the power of a group or organization by removing its leaders

để giảm sức mạnh của một nhóm hoặc tổ chức bằng cách loại bỏ các nhà lãnh đạo của nó

Ví dụ:
  • Decapitating the regime led to years of chaos.

    Việc chặt đầu chế độ đã dẫn đến nhiều năm hỗn loạn.

  • The party has effectively been decapitated.

    Đảng đã bị chặt đầu một cách hiệu quả.