danh từ
sự giết thịt, sự mổ thịt (bờ, lợn...)
sự tàn sát; cuộc tàn sát
(xem) innocent
ngoại động từ
giết thịt, mổ thịt (bò, lợn...)
tài sát, chém giết
tàn sát
/ˈslɔːtə(r)//ˈslɔːtər/Từ "slaughter" ban đầu bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "slahterian", có nghĩa là "cắt thịt". Tiền tố "slæ" trong tiếng Anh cổ có thể được dịch là "giết". Từ này lần đầu tiên được sử dụng trong bối cảnh chế biến thịt, ám chỉ việc giết và xẻ thịt động vật để làm thực phẩm. Slaughterhouses, hay "abattoirs", ban đầu có nghĩa là "nơi để ném xuống" trong tiếng Pháp, phản ánh bản chất tàn bạo của việc giết động vật để lấy thịt. Theo thời gian, việc sử dụng từ này đã mở rộng để bao gồm việc giết động vật vì mục đích khác, chẳng hạn như trong chiến tranh hoặc săn bắn. Nghĩa hiện đại của "slaughter" ám chỉ việc giết động vật hoặc con người một cách có chủ đích và trên diện rộng. Từ "slaughter" có hàm ý tiêu cực do liên quan đến hành động giết chóc bạo lực và thường tàn ác. Hiện nay, từ này được sử dụng trong các bối cảnh gợi lên bạo lực, chẳng hạn như trong chiến tranh, diệt chủng hoặc giết người hàng loạt. Nguồn gốc từ nguyên của "slaughter" làm nổi bật sự chuyển đổi trong quan điểm của xã hội về hành vi giết chóc, từ một nhiệm vụ cần thiết để duy trì sự sống thành một hành động đáng ghê tởm và tàn bạo đã ăn sâu vào ý thức văn hóa của chúng ta.
danh từ
sự giết thịt, sự mổ thịt (bờ, lợn...)
sự tàn sát; cuộc tàn sát
(xem) innocent
ngoại động từ
giết thịt, mổ thịt (bò, lợn...)
tài sát, chém giết
the killing of animals for their meat
việc giết hại động vật để lấy thịt
bò bị đưa đi giết thịt
Những người thợ săn trở về từ nơi hoang dã với súng trường đã lên đạn và mặt đất nhuộm đỏ sau một ngày tàn sát dã man.
Tên độc tài tàn nhẫn đã ra lệnh thảm sát hàng ngàn thường dân vô tội để giành quyền lực.
Người bán thịt đã thể hiện kỹ năng của mình một cách chính xác khi anh ta khéo léo vung con dao để cắt thịt trong một cuộc tàn sát điên cuồng.
Những kẻ tấn công không hề thương xót khi tàn sát dã man mọi sinh linh còn sống trong làng.
hình thức giết mổ động vật nhân đạo
vận chuyển ngựa sống đi giết mổ
the cruel killing of large numbers of people at one time, especially in a war
sự giết hại tàn khốc của một số lượng lớn người cùng một lúc, đặc biệt là trong một cuộc chiến tranh
sự tàn sát hàng loạt người dân vô tội
Chúng tôi bất lực không thể ngăn chặn cuộc thảm sát.
sự tàn sát bừa bãi dân thường
Từ, cụm từ liên quan