danh từ, số nhiều axes
cái rìu
liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
ngoại động từ
chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu
(nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...)
cây rìu
/æks//æks/Từ "axe" có một lịch sử lâu dài và thú vị. Từ tiếng Anh hiện đại "axe" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "æsc", dùng để chỉ một công cụ dùng để chặt hoặc chẻ gỗ. Từ tiếng Anh cổ được cho là bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*askiz", cũng là nguồn gốc của từ tiếng Đức hiện đại "Achs". Từ tiếng Đức nguyên thủy được cho là bắt nguồn từ gốc tiếng Ấn-Âu nguyên thủy "*ask-", có nghĩa là "đánh" hoặc "đánh trúng". Gốc này cũng là nguồn gốc của các từ tiếng Anh khác như "ask" và "askew". Theo thời gian, cách viết của từ "axe" đã phát triển từ "æsc" thành "axe", và ý nghĩa của nó đã mở rộng để bao gồm các loại công cụ khác được sử dụng để cắt hoặc đánh, chẳng hạn như một công cụ giống như rìu được sử dụng để chặt đá hoặc một công cụ giống như rìu được sử dụng trong quyền anh. Bất chấp sự phát triển của nó, từ "axe" vẫn là một thuật ngữ cơ bản trong nhiều ngôn ngữ và nền văn hóa.
danh từ, số nhiều axes
cái rìu
liều cho đến cùng; đâm lao theo lao
ngoại động từ
chặt bằng rìu, đẽo bằng rìu
(nghĩa bóng) cắt bớt (khoản chi...)
a tool with a wooden handle and a heavy metal blade, used for cutting up wood, cutting down trees, etc.
một dụng cụ có tay cầm bằng gỗ và lưỡi kim loại nặng, dùng để chặt gỗ, chặt cây, v.v.
chặt cây bằng rìu
Người thợ đốn gỗ vung rìu mạnh đến nỗi cây đổ xuống đất.
Người tiều phu cầm chặt chiếc rìu sắc nhọn khi chặt hạ những thân cây trong rừng.
Nhóm trẻ em đang học cách ném rìu an toàn vào mục tiêu trong chuyến cắm trại.
Người lính cứu hỏa vung rìu khi chặt đường qua cầu thang đang bốc cháy, cố gắng tiếp cận các tầng trên của tòa nhà.
Chiếc rìu của đao phủ rơi xuống.
Với một vài nhát rìu nhanh chóng, cô ấy đã cắt đứt sợi dây cáp.
if somebody gets the axe, they lose their job; if an institution or a project gets the axe, it is closed or stopped, usually because of a lack of money
nếu ai đó lấy được chiếc rìu, họ sẽ mất việc; nếu một tổ chức hoặc một dự án bị loại bỏ, nó sẽ bị đóng cửa hoặc dừng lại, thường là do thiếu tiền
Có tới 300 công nhân đang phải đối mặt với việc bị sa thải tại một công ty đang gặp khó khăn ở Merseyside.
Bệnh nhân vui mừng vì bệnh viện địa phương đã được cứu khỏi rìu.
Những người biểu tình lo lắng về việc cắt giảm chi tiêu đã kêu gọi các ủy viên hội đồng suy nghĩ lại trước khi cầm rìu.
Chương trình truyền hình vào khung giờ vàng của anh ấy có thể sẽ bị loại bỏ.
Chúng tôi chờ đợi tin xấu nhưng không biết chiếc rìu sẽ rơi ở đâu.
Việc sử dụng rìu trong kế hoạch nhà tù sẽ là một cách tiết kiệm tiền.
All matches