Định nghĩa của từ dead letter

dead letternoun

thư chết

/ˌded ˈletə(r)//ˌded ˈletər/

Thuật ngữ "dead letter" dùng để chỉ một bưu phẩm không thể chuyển đến tay người nhận dự định do thông tin địa chỉ không rõ hoặc bị thiếu, người nhận từ chối nhận thư hoặc người nhận qua đời. Cụm từ "dead letter" có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19, khi những người đưa thư ở Anh bắt đầu sử dụng cụm từ này để mô tả những lá thư bị trả lại vì không thể chuyển phát. Hình ảnh ẩn sau thuật ngữ này xuất phát từ thực tế rằng vào thời cổ đại, những lá thư không thể chuyển phát thường được đặt trong các ngôi mộ hoặc chôn cất như một biểu tượng cho cái chết hoặc sự vắng mặt được cho là của người đó. Thực tế này vẫn được phản ánh trong thời hiện đại, vì các dịch vụ bưu chính ngày nay thường giữ lại những lá thư đã chết trong một khoảng thời gian trước khi tiêu hủy hoặc vứt bỏ chúng.

namespace

a law or an agreement that still exists but that is ignored

một luật hoặc một thỏa thuận vẫn còn tồn tại nhưng bị bỏ qua

Ví dụ:
  • The treaty had been a dead letter for many years.

    Bản hiệp ước này đã trở nên vô giá trị trong nhiều năm.

a letter that cannot be delivered to an address or to the person who sent it

một lá thư không thể gửi đến địa chỉ hoặc người đã gửi nó

Từ, cụm từ liên quan

All matches