tính từ
tê, tê cóng
numb with cold: tê cóng đi vì lạnh
tê liệt; chết lặng đi
to be numbed with grief: chết lặng đi vì đau buồn
(từ lóng) người vụng về, lóng ngóng
ngoại động từ
làm tê, làm tê cóng đi
numb with cold: tê cóng đi vì lạnh
làm tê liệt; làm chết lặng đi
to be numbed with grief: chết lặng đi vì đau buồn