danh từ
sự ẩm ướt
ẩm ướt
/ˈdæmpnəs//ˈdæmpnəs/Từ "dampness" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "dæmp," có nghĩa là "moist" hoặc "ướt." Từ này có liên quan đến từ tiếng Hà Lan "damp" và từ tiếng Đức "Dampf," cả hai đều có nghĩa là "hơi nước" hoặc "hơi nước". Khái niệm ẩm ướt phát triển từ cảm giác ẩm ướt, có thể bắt nguồn từ sự hiện diện của hơi nước trong không khí. Theo thời gian, "dampness" đã biểu thị cho chất lượng hơi ướt hoặc ẩm, thường liên quan đến cảm giác lạnh lẽo và không tươi mát.
danh từ
sự ẩm ướt
Tầng hầm của ngôi nhà cũ luôn ẩm ướt đến mức gần như không thể ở được.
Sau những trận mưa lớn, sương bám vào lá cây trong khu rừng xung quanh, tạo nên độ ẩm nặng nề, bám chặt trong không khí.
Độ ẩm của các bức tường hang động khiến những nhà thám hiểm rùng mình khi họ tiến sâu hơn vào bóng tối đen như mực.
Không khí ẩm ướt buổi sáng ngột ngạt vì hơi ẩm ngột ngạt dường như bám chặt vào mọi sinh vật sống trong rừng.
Độ ẩm của đường phố sau cơn mưa lớn để lại cặn dính trên vỉa hè, bám vào đế giày của người đi bộ.
Lớp giấy dán tường cũ trong phòng ngủ bong ra từng mảng, để lộ lớp nền ẩm mốc, gồ ghề.
Khu vườn Sally, từng là biểu tượng của tình yêu vĩnh cửu, đã trở thành nạn nhân của tình trạng ẩm ướt làm hỏng vẻ đẹp của khu vườn.
Những chiếc lá ướt và hơi thở khó nhọc của người đi xe đạp trong công viên tạo nên một mùi ẩm ướt, nồng nặc lơ lửng trong không khí.
Lông chó ướt, mục nát ở một góc, tan rã thành thứ mùi ẩm ướt khó chịu có thể ngửi thấy từ cách xa hàng dặm.
Không khí đặc quánh bởi hơi ẩm ứ đọng của một ngày hè oi ả, làm nghẹt đi những giai điệu vui tươi của mùa này.