danh từ
sự ẩm ướt; không khí ẩm thấp
khi mỏ
to damp down a fire: rấm lửa
(nghĩa bóng) sự nản chí, sự ngã lòng, sự nản lòng, sự chán nản
to cast a damp over somebody: làm cho ai nản lòng, giội một gáo nước lạnh vào ai
to strike a damp into a gathering: làm cho buổi họp mặt mất vui
tính từ
ẩm, ẩm thấp, ẩm ướt