ngoại động từ
vẩy, rảy (nước); nhúng vào nước, làm ướt
nội động từ
vầy, lội, mò, khoắng
(nghĩa bóng) (: in, at) làm chơi, làm bời, làm theo kiểu tài tử, học đòi
to dabble in poetry: học đòi làm thơ
vọc
/ˈdæbl//ˈdæbl/Từ "dabble" có nguồn gốc rất thú vị. Nó bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "duban", có nghĩa là "nhúng" hoặc "làm ướt". Từ này có thể liên quan đến từ tiếng Đức nguyên thủy "*dubiz", có cùng nghĩa. Theo thời gian, từ "dabble" đã phát triển thành nghĩa là "thưởng thức hoặc tham gia một cách hời hợt hoặc hời hợt", thường mang ý nghĩa vui tươi hoặc hờ hững. Cảm giác tách biệt hoặc thiếu nghiêm túc này vẫn hiện diện trong cách sử dụng hiện đại, chẳng hạn như khi ai đó "dabbles" tham gia vào một sở thích hoặc hoạt động mà không thực sự cam kết với sở thích đó. Vào thế kỷ 15, từ "dabble" cũng mang ý nghĩa phù phiếm hoặc thiếu nghiêm túc, chẳng hạn như khi ai đó "dabbles" tham gia vào một việc phù phiếm hoặc tầm thường. Ngày nay, từ này thường được dùng để mô tả sự quan tâm nhẹ nhàng hoặc bình thường đến một điều gì đó, thường có chút thích thú hoặc mỉa mai.
ngoại động từ
vẩy, rảy (nước); nhúng vào nước, làm ướt
nội động từ
vầy, lội, mò, khoắng
(nghĩa bóng) (: in, at) làm chơi, làm bời, làm theo kiểu tài tử, học đòi
to dabble in poetry: học đòi làm thơ
to take part in a sport, an activity, etc. but not very seriously
tham gia một môn thể thao, một hoạt động, v.v. nhưng không quá nghiêm túc
Cô ấy là một nhạc sĩ tài năng nhưng chỉ hài lòng với việc học hỏi.
Ông tham gia vào chính trị địa phương.
Kate thích vẽ tranh vào thời gian rảnh rỗi như một sở thích để thư giãn sau một ngày dài làm việc.
Jack đã thử sức với nhiếp ảnh, nhưng anh nhanh chóng nhận ra rằng đó không phải là đam mê của mình nên lại chuyển sang chơi piano.
Cindy không thể cưỡng lại việc thử sức với nghề làm bánh, mặc dù cô không có nhiều kinh nghiệm trong bếp.
to move your hands, feet, etc. around in water
di chuyển tay, chân, v.v. của bạn xung quanh trong nước
Cô ấy nhúng ngón chân vào dòng suối.