tính từ
ở bề mặt
nông cạn, hời hợt, thiển cận
superficial knowledge: kiến thức nông cạn
vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) ((cũng) super)
Default
ngoài mặat, bề ngoài, nông cạn
hời hợt
/ˌsuːpəˈfɪʃl//ˌsuːpərˈfɪʃl/Từ "superficial" ban đầu xuất phát từ động từ tiếng Latin "supersnus" có nghĩa là "liếm" hoặc "nếm qua". Trong tiếng Latin thời trung cổ, nó ám chỉ cụ thể đến việc nếm rượu trong một chiếc cốc hoặc bát nông, trái ngược với việc uống trực tiếp từ thùng. Người ta cho rằng cách sử dụng này phát triển từ thói quen phổ biến là nhúng thìa nếm vào một cốc bia hoặc rượu trước khi chuyền tay nhau để uống. Theo thời gian, khi ý nghĩa của từ này thay đổi, nó bắt đầu được áp dụng rộng rãi hơn cho những thứ hoặc ý tưởng có vẻ tốt đẹp trên bề mặt nhưng thiếu chiều sâu hoặc bản chất. Vào khoảng thế kỷ 14, "superficial" được sử dụng để mô tả những thứ chỉ là bề ngoài, trái ngược với những thứ có ý nghĩa hoặc giá trị thực sự. Đến thế kỷ 15, nó được sử dụng theo nghĩa miệt thị, chỉ một thứ gì đó hời hợt, không đáng kể hoặc tầm thường. Con đường ngôn ngữ từ việc nhúng thìa vào cốc nước đến việc mô tả sự nông cạn về mặt trí tuệ của một người có vẻ phức tạp, nhưng sự phát triển của từ "superficial" là minh chứng cho sự phong phú và khả năng thích ứng của tiếng Anh.
tính từ
ở bề mặt
nông cạn, hời hợt, thiển cận
superficial knowledge: kiến thức nông cạn
vuông, (đo) diện tích (đơn vị đo) ((cũng) super)
Default
ngoài mặat, bề ngoài, nông cạn
not studying or looking at something carefully or completely; seeing only what is obvious
không nghiên cứu hoặc xem xét một cái gì đó một cách cẩn thận hoặc đầy đủ; chỉ nhìn thấy những gì hiển nhiên
phân tích bề ngoài
Cuốn sách chỉ thể hiện sự hiểu biết hời hợt về bối cảnh lịch sử.
appearing to be true, real or important until you look at it more carefully
có vẻ đúng, có thật hoặc quan trọng cho đến khi bạn xem xét nó cẩn thận hơn
sự khác biệt/tương đồng bề ngoài
Khi bạn gặp cô ấy lần đầu tiên, cô ấy mang lại ấn tượng bề ngoài về sự ấm áp và thân thiện.
Bộ phim có bề ngoài khá giống với tiểu thuyết gốc.
only affecting the surface and therefore not serious
chỉ ảnh hưởng đến bề mặt và do đó không nghiêm trọng
một vết thương bề ngoài
bỏng bề mặt
not serious or important and not having any depth of understanding or feeling
không nghiêm túc hoặc quan trọng và không có bất kỳ sự hiểu biết hoặc cảm nhận sâu sắc nào
một tình bạn hời hợt
Những vị khách tham gia vào cuộc trò chuyện hời hợt.
Cô ấy thật hời hợt!
Từ, cụm từ liên quan
of or on the surface of something
của hoặc trên bề mặt của một cái gì đó
tĩnh mạch nông
sự tích tụ bề mặt của đất chua
All matches