Định nghĩa của từ cropper

croppernoun

người cắt xén

/ˈkrɒpə(r)//ˈkrɑːpər/

Từ "cropper" có một lịch sử hấp dẫn, bắt nguồn từ hoạt động nông nghiệp "cropping" – hành động cắt bỏ phần ngọn của cây để thúc đẩy sự phát triển. Thuật ngữ này cuối cùng đã phát triển để mô tả bất cứ điều gì "cropped" hoặc cắt bỏ một thứ gì đó khác một cách đột ngột. Cụ thể, "cropper" theo nghĩa là "người trồng trọt" xuất hiện vào thế kỷ 16, ám chỉ những người nông dân thu hoạch mùa màng. Theo thời gian, thuật ngữ này mở rộng để bao gồm các tình huống khác, bao gồm "gặp đau khổ" hoặc "thất bại thảm hại", có thể bắt nguồn từ hình ảnh một cây bị chặt hạ. Do đó, "cropper" biểu thị một kết thúc đột ngột và thường đau đớn cho một cái gì đó, lấy ý nghĩa từ hành động cắt tỉa cây trồng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcây cho hoa lợi

examplea good (heavy) cropper: cây cho nhiều hoa lợi

examplea light cropper: cây cho ít hoa lợi

meaningloại chim bồ câu to diều

meaningngười xén; máy xén

namespace

to fall over

rơi trên

Ví dụ:
  • He came a cropper on the ski slopes.

    Anh ta đến một người cắt xén trên sườn núi trượt tuyết.

  • The photo editing software comes with a built-in cropper that allows you to perfectly frame your images.

    Phần mềm chỉnh sửa ảnh có tích hợp chức năng cắt ảnh cho phép bạn đóng khung ảnh một cách hoàn hảo.

  • To remove unwanted background elements from your photographs, you can use the cropper tool.

    Để loại bỏ các thành phần nền không mong muốn khỏi ảnh, bạn có thể sử dụng công cụ cắt ảnh.

  • The cropper feature helps in resizing images to fit specific social media platforms' constraints.

    Tính năng cắt ảnh giúp thay đổi kích thước hình ảnh cho phù hợp với giới hạn của từng nền tảng mạng xã hội cụ thể.

  • Cropper is an essential tool for graphic designers as it helps them to maintain balance, align and adjust images to create harmonious designs.

    Cropper là một công cụ thiết yếu đối với các nhà thiết kế đồ họa vì nó giúp họ duy trì sự cân bằng, căn chỉnh và điều chỉnh hình ảnh để tạo ra các thiết kế hài hòa.

to have a failure or near disaster

gặp thất bại hoặc gần thảm họa

Ví dụ:
  • We nearly came a cropper in the second half of the game.

    Chúng tôi suýt bị cắt xén trong nửa sau của trận đấu.

Thành ngữ

come a cropper
to fall over
  • He came a cropper on the ski slopes.
  • to have a failure or near disaster
  • We nearly came a cropper in the second half of the game.