Định nghĩa của từ lawn

lawnnoun

bãi cỏ

/lɔːn//lɔːn/

Nguồn gốc từ Nghĩa 1 giữa thế kỷ 16: sự thay đổi của phương ngữ laund ‘glade, pasture’, từ tiếng Pháp cổ laund ‘khu vực có nhiều cây cối, heath’, có nguồn gốc từ tiếng Celt. Nghĩa hiện tại có từ giữa thế kỷ 18 Nghĩa 2 Tiếng Anh trung đại: có lẽ từ Laon, tên của một thành phố ở Pháp quan trọng đối với sản xuất vải lanh.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningvải batit (một thứ vải gai mịn)

type danh từ

meaningbãi c

namespace

an area of ground covered in short grass in a garden or park, or used for playing a game on

diện tích mặt đất được bao phủ bởi cỏ ngắn trong vườn hoặc công viên hoặc được sử dụng để chơi trò chơi trên

Ví dụ:
  • In summer we have to mow the lawn twice a week.

    Vào mùa hè, chúng tôi phải cắt cỏ hai lần một tuần.

  • The hotel boasts two tennis courts and a croquet lawn.

    Khách sạn tự hào có 2 sân tennis và bãi cỏ chơi bóng vồ.

  • They served afternoon tea on the lawn (= a large area of grass, near a big house, for example).

    Họ phục vụ trà chiều trên bãi cỏ (= một vùng cỏ rộng lớn, gần một ngôi nhà lớn chẳng hạn).

  • The neighbors have a beautifully manicured lawn with lush green grass and neatly trimmed hedges.

    Những người hàng xóm có bãi cỏ được cắt tỉa cẩn thận với thảm cỏ xanh tươi và hàng rào được cắt tỉa gọn gàng.

  • After a long winter, Henry finally uncovered his lawnmower and started cutting his overgrown lawn.

    Sau một mùa đông dài, cuối cùng Henry cũng lấy máy cắt cỏ ra và bắt đầu cắt bãi cỏ rậm rạp của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The cottage sits on a hill above a sweep of lawn.

    Ngôi nhà nằm trên một ngọn đồi phía trên một bãi cỏ rộng.

  • The lawn really needs mowing.

    Bãi cỏ thực sự cần được cắt cỏ.

  • a carefully tended lawn

    một bãi cỏ được chăm sóc cẩn thận

  • the correct way to maintain a lawn

    cách bảo trì bãi cỏ đúng cách

  • They walked across the lawn towards the river.

    Họ băng qua bãi cỏ hướng về phía dòng sông.

a type of fine cotton or linen cloth used for making clothes

một loại vải cotton hoặc vải lanh mịn dùng để may quần áo