danh từ
sự tỉa, sự xén bớt; sự chặt bớt
sự cắt bớt, sự lược bớt
cắt tỉa
/ˈpruːnɪŋ//ˈpruːnɪŋ/Từ "pruning" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "prune", có nghĩa là "quả mận". Lý do là vì việc cắt tỉa, loại bỏ những cành không mong muốn khỏi cây, lần đầu tiên được áp dụng cho cây mận. Từ tiếng Pháp "prune" bắt nguồn từ tiếng Latin "prūnum", có nghĩa là "quả mận". Theo thời gian, việc cắt tỉa đã được mở rộng sang các loại cây khác và bản thân từ này đã gắn liền với hành động cắt tỉa và loại bỏ những phần không mong muốn nói chung.
danh từ
sự tỉa, sự xén bớt; sự chặt bớt
sự cắt bớt, sự lược bớt
the activity of cutting off some of the branches from a tree, bush, etc. so that it will grow better and stronger
hoạt động cắt bỏ một số cành của cây, bụi rậm, v.v. để nó phát triển tốt hơn và khỏe hơn
Tất cả hoa hồng đều cần cắt tỉa hàng năm.
Người làm vườn cắt tỉa những cành cây mọc um tùm để thúc đẩy cây phát triển mới và cải thiện sức khỏe tổng thể của cây.
Việc cắt tỉa hoa hồng sau khi chúng ngừng nở sẽ giúp tạo hình cho chúng thành những bụi cây rậm rạp, tròn trịa.
Chủ vườn nho cắt tỉa cây nho vào mùa đông để loại bỏ phần phát triển quá mức và tăng năng suất.
Việc cắt tỉa cây ăn quả trong mùa ngủ đông có thể giúp cây cho năng suất cao hơn và ít bị bệnh hơn.
the act of making something smaller by removing parts; the act of cutting out parts of something
hành động làm cho một cái gì đó nhỏ hơn bằng cách loại bỏ các bộ phận; hành động cắt bỏ các phần của cái gì đó
Công ty sẽ được hưởng lợi từ việc cắt tỉa chỗ này chỗ kia một chút.
All matches