Định nghĩa của từ origin

originnoun

gốc, nguồn gốc, căn nguyên

/ˈɒrɪdʒ(ɪ)n/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "origin" có nguồn gốc từ tiếng Latin cổ. Từ tiếng Latin "origo", có nghĩa là "nguồn", "khởi đầu" hoặc "origin," bắt nguồn từ động từ "oriri", có nghĩa là "nổi lên" hoặc "to originate." Trong tiếng Latin, "origo" được dùng để mô tả sự khởi đầu hoặc điểm khởi đầu của một cái gì đó, chẳng hạn như một câu chuyện, một địa điểm hoặc một thứ gì đó. Từ tiếng Latin "origo" sau đó được mượn vào tiếng Anh trung đại thành "origne", phát triển thành từ tiếng Anh hiện đại "origin." Theo thời gian, ý nghĩa của "origin" được mở rộng để bao gồm không chỉ nghĩa tiếng Latin của nó là "source" hoặc "khởi đầu", mà còn bao gồm cả ý tưởng về nguyên nhân, nền tảng hoặc tính nền tảng. Trong tiếng Anh hiện đại, "origin" được sử dụng trong nhiều bối cảnh, bao gồm khoa học, lịch sử và triết học, để chỉ sự khởi đầu hoặc nguồn gốc của một cái gì đó, cho dù đó là một hiện tượng, một khái niệm hay một sự vật.

Tóm Tắt

type danh từ

meaninggốc, nguồn gốc, căn nguyên, khởi nguyên

meaningdòng dõi

exampleman of noble origin: người dòng dõi quý tộc

typeDefault

meaning(nguồn) gốc, nguyên bản

meaningo. of coordinates gốc toạ độ

meaningarbitrary o. gốc (toạ độ) tuỳ ý

namespace

the point from which something starts; the cause of something

điểm mà từ đó một cái gì đó bắt đầu; nguyên nhân của cái gì đó

Ví dụ:
  • the origins of life on earth

    nguồn gốc sự sống trên trái đất

  • The origin of the word remains obscure.

    Nguồn gốc của từ này vẫn còn mơ hồ.

  • Most coughs are viral in origin (= caused by a virus).

    Hầu hết các cơn ho đều có nguồn gốc từ virus (= do virus gây ra).

  • The word burlesque is Italian in origin.

    Từ burlesque có nguồn gốc từ Ý.

  • a letter of doubtful origin

    một lá thư có nguồn gốc đáng ngờ

  • This particular custom has its origins in Wales.

    Phong tục đặc biệt này có nguồn gốc từ xứ Wales.

  • an origin movie/tale (= one that describes an earlier stage in a story that is already known)

    một bộ phim/câu chuyện gốc (= một bộ phim mô tả giai đoạn trước đó trong một câu chuyện đã được biết đến)

Ví dụ bổ sung:
  • Population genetics owes its origin to Francis Galton.

    Di truyền học quần thể có nguồn gốc từ Francis Galton.

  • The development had its immediate origins in discussions with management.

    Sự phát triển này bắt nguồn trực tiếp từ các cuộc thảo luận với ban quản lý.

  • The dispute had its origin in the Battle of Wakefield.

    Tranh chấp bắt nguồn từ Trận Wakefield.

  • The label tells you the country of origin.

    Nhãn cho bạn biết nước xuất xứ.

  • The origins of Gdańsk go back to the tenth century.

    Nguồn gốc của Gdańsk có từ thế kỷ thứ mười.

a person’s social and family background

nền tảng xã hội và gia đình của một người

Ví dụ:
  • She has risen from humble origins to immense wealth.

    Cô đã vươn lên từ xuất thân khiêm tốn đến khối tài sản khổng lồ.

  • people of German origin

    người gốc Đức

  • children of various ethnic origins

    trẻ em có nguồn gốc dân tộc khác nhau

  • a person’s country of origin (= where they were born)

    nước xuất xứ của một người (= nơi họ sinh ra)

  • He is a Londoner by origin.

    Anh ấy là người London gốc.

  • Their family can trace its origins back to the Norman Conquest.

    Gia đình của họ có thể truy tìm nguồn gốc của nó từ Cuộc chinh phục Norman.

  • Regardless of national origin, they share a sense of belonging to an adopted land.

    Bất kể nguồn gốc quốc gia, họ đều có chung cảm giác thuộc về một vùng đất được nhận nuôi.

Ví dụ bổ sung:
  • Her accent betrayed her working-class origins.

    Giọng nói của cô ấy đã phản bội nguồn gốc tầng lớp lao động của cô ấy.

  • Her family is Portuguese in origin.

    Gia đình cô là người gốc Bồ Đào Nha.

Từ, cụm từ liên quan