Định nghĩa của từ politics

politicsnoun

họat động chính trị, đời sống chính trị, quan điểm chính trị

/ˈpɒlɪtɪks/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "politics" bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp "politikos," có nghĩa là "thuộc về, liên quan đến hoặc quan tâm đến polis," ám chỉ thành bang. Thuật ngữ "polis" bao gồm cộng đồng, chính quyền và công dân của cộng đồng đó. Do đó, "politics" ban đầu ám chỉ các hoạt động, công việc và sự quản lý của thành bang. Theo thời gian, ý nghĩa mở rộng để bao gồm phạm vi rộng hơn của chính quyền, quyền lực và tổ chức xã hội, bất kể quy mô địa lý.

Tóm Tắt

type danh từ số nhiều

meaningchính trị

exampleto talk politics: nói chuyện chính trị

meaninghoạt động chính trị

exampleto enter politics: tham gia hoạt động chính trị

meaningchính kiến, quan điểm chính trị

examplewhat are your politics?: chính kiến của anh thế nào?

namespace

the activities involved in getting and using power in public life, and being able to influence decisions that affect a country or a society

các hoạt động liên quan đến việc giành và sử dụng quyền lực trong đời sống công cộng và có khả năng tác động đến các quyết định có ảnh hưởng đến một quốc gia hoặc xã hội

Ví dụ:
  • world/international politics

    chính trị thế giới/quốc tế

  • domestic/national/local politics

    chính trị trong nước/quốc gia/địa phương

  • progressive/radical politics

    chính trị cấp tiến/cấp tiến

  • She is aiming for a career in politics.

    Cô đang hướng tới sự nghiệp chính trị.

  • a major figure in British politics

    một nhân vật quan trọng trong nền chính trị Anh

  • Have you considered going into politics (= trying to become a Member of Parliament, Congress, etc.)?

    Bạn đã cân nhắc việc tham gia chính trị (= cố gắng trở thành Thành viên Quốc hội, Quốc hội, v.v.) chưa?

  • The economy has been the major issue in electoral politics.

    Nền kinh tế là vấn đề chính trong chính trị bầu cử.

  • This issue is beyond partisan politics (= when people strongly support one party or another).

    Vấn đề này vượt ra ngoài chính trị đảng phái (= khi mọi người ủng hộ mạnh mẽ đảng này hay đảng khác).

Ví dụ bổ sung:
  • As a churchman, he was accused of interfering in politics.

    Là một giáo sĩ, ông bị buộc tội can thiệp vào chính trị.

  • He abandoned politics and went into business.

    Ông từ bỏ chính trị và đi vào kinh doanh.

  • He argued that it was not practical politics to abolish private schools.

    Ông lập luận rằng việc bãi bỏ các trường tư thục là không chính trị thực tế.

  • I have always followed politics closely.

    Tôi luôn theo sát chính trị.

  • In their world politics dominates everything.

    Trong thế giới của họ, chính trị thống trị mọi thứ.

Từ, cụm từ liên quan

matters connected with getting or using power within a particular group or organization

các vấn đề liên quan đến việc có được hoặc sử dụng quyền lực trong một nhóm hoặc tổ chức cụ thể

Ví dụ:
  • I don't want to get involved in office politics.

    Tôi không muốn dính líu đến chính trị nơi công sở.

  • the internal politics of the legal profession

    chính trị nội bộ của nghề luật

  • racial/gender/sexual politics (= connected with relationships of power between different groups in society)

    chính trị chủng tộc/giới tính/tình dục (= kết nối với mối quan hệ quyền lực giữa các nhóm khác nhau trong xã hội)

  • the politics of identity/race/gender

    chính trị về bản sắc/chủng tộc/giới tính

  • the politics of fear/envy/division/hate (= when people are influenced by fear, envy, etc.)

    chính trị của sự sợ hãi/ghen tị/chia rẽ/ghét (= khi mọi người bị ảnh hưởng bởi sự sợ hãi, ghen tị, v.v.)

Ví dụ bổ sung:
  • He used dirty politics to trash his opponent's record.

    Ông ta đã sử dụng chính trị bẩn thỉu để hạ thấp thành tích của đối thủ.

  • the politics surrounding reproduction and fertility

    chính trị xung quanh vấn đề sinh sản và khả năng sinh sản

  • I don't understand the politics of it all.

    Tôi không hiểu chính trị của nó tất cả.

Từ, cụm từ liên quan

a person’s political views or beliefs

quan điểm hoặc niềm tin chính trị của một người

Ví dụ:
  • His politics are extreme.

    Chính trị của ông ấy rất cực đoan.

Ví dụ bổ sung:
  • His manners were as mild as his politics were extreme.

    Cách cư xử của ông cũng ôn hòa như chính trị của ông cực đoan.

  • My personal politics are pretty simple.

    Chính trị cá nhân của tôi khá đơn giản.

the study of government and politics

nghiên cứu về chính phủ và chính trị

Ví dụ:
  • a degree in Politics

    bằng cấp về Chính trị

a system of political beliefs; a state of political affairs

một hệ thống niềm tin chính trị; tình hình chính trị

Ví dụ:
  • A politics of the future has to engage with new ideas.

    Nền chính trị của tương lai phải gắn kết với những ý tưởng mới.