Định nghĩa của từ people

peoplenoun

dân tộc, dòng giống, người

/ˈpiːpl/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "people" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ. Thuật ngữ "peop" được dùng để chỉ con người, và người ta tin rằng nó bắt nguồn từ tiếng Đức nguyên thủy "*piキング" (peh-khing), cũng là nguồn gốc của từ tiếng Anh hiện đại "folk". Từ "people" bắt đầu mang ý nghĩa hiện tại vào thế kỷ 13, khi nó được dùng để mô tả một nhóm cá nhân có chung đặc điểm, chẳng hạn như quốc tịch, dân tộc hoặc giai cấp xã hội. Trong tiếng Anh trung đại, từ "people" thường được dùng để chỉ những người bình thường, trái ngược với giới quý tộc hoặc giáo sĩ. Ý nghĩa hiện đại của từ này, bao gồm tất cả con người, đã phát triển theo thời gian để trở thành một thuật ngữ chỉ tính bao hàm và nhân đạo.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdân tộc

exampleto people a country: di dân đến một nước

meaning(dùng như số nhiều) nhân dân, dân chúng, quần chúng

examplea thickly peopled country: một nước đông dân

examplethe common people: lớp người bình dân

examplethe people at large: nhân dân nói chung

meaning(dùng như số nhiều) người

examplethere are many people there: có nhiều người ở đó

type ngoại động từ

meaningdi dân

exampleto people a country: di dân đến một nước

meaning((thường) động tính từ quá khứ) ở, cư trú (người vật)

examplea thickly peopled country: một nước đông dân

examplethe common people: lớp người bình dân

examplethe people at large: nhân dân nói chung

namespace

human beings; men, women and children

loài người; đàn ông, phụ nữ và trẻ em

Ví dụ:
  • At least ten people were killed in the crash.

    Ít nhất mười người đã thiệt mạng trong vụ tai nạn.

  • There were a lot of people at the party.

    Có rất nhiều người ở bữa tiệc.

  • Many young people are out of work.

    Nhiều thanh niên thất nghiệp.

  • older people

    người cao tuổi

  • They are just ordinary people.

    Họ chỉ là những người bình thường.

  • Millions of working people are struggling.

    Hàng triệu người lao động đang gặp khó khăn.

  • It is important to involve local people in the project.

    Điều quan trọng là có sự tham gia của người dân địa phương vào dự án.

  • poor/rich people

    người nghèo/giàu

  • people of faith (= people who are religious)

    những người có đức tin (= những người theo tôn giáo)

Ví dụ bổ sung:
  • Many innocent people were killed.

    Nhiều người vô tội đã bị giết.

  • The local tourist board is trying to attract more people to the town.

    Ban du lịch địa phương đang cố gắng thu hút nhiều người hơn đến thị trấn.

  • a line of limousines carrying very important people

    một dòng xe limousine chở những người rất quan trọng

  • access for disabled people

    quyền truy cập cho người khuyết tật

  • Working-class people in general get a bad deal from the legal system.

    Những người thuộc tầng lớp lao động nói chung nhận được sự đối xử tồi tệ từ hệ thống pháp luật.

humans in general; everyone

con người nói chung; mọi người

Ví dụ:
  • We want to change the way people think.

    Chúng tôi muốn thay đổi cách mọi người nghĩ.

  • People want fresh, local food.

    Mọi người muốn thực phẩm địa phương tươi sống.

  • He wanted to help people fulfil their potential.

    Anh ấy muốn giúp mọi người phát huy hết tiềm năng của họ.

  • She tends to annoy people.

    Cô ấy có xu hướng làm phiền mọi người.

Ví dụ bổ sung:
  • We encourage people to contact us.

    Chúng tôi khuyến khích mọi người liên hệ với chúng tôi.

  • He doesn't care what people think of him.

    Anh ấy không quan tâm mọi người nghĩ gì về anh ấy.

  • In the past, people were told to change their eating habits and they went on a diet.

    Trước đây, mọi người được yêu cầu thay đổi thói quen ăn uống và họ thực hiện chế độ ăn kiêng.

all the people who live in a particular place or belong to a particular country, ethnic group, etc.

tất cả những người sống ở một địa điểm cụ thể hoặc thuộc về một quốc gia, nhóm dân tộc cụ thể, v.v.

Ví dụ:
  • the American/French people

    người Mỹ/Pháp

  • black/white people

    người da đen/da trắng

  • people of colour (= people who are not white)

    người da màu (= những người không phải da trắng)

  • the indigenous peoples of Mexico

    người dân bản địa Mexico

Ví dụ bổ sung:
  • We should strive for peace among the peoples of the world.

    Chúng ta nên phấn đấu vì hòa bình giữa các dân tộc trên thế giới.

  • The organization campaigns for the rights of tribal peoples.

    Tổ chức này vận động vì quyền lợi của các dân tộc bộ lạc.

  • The caribou have traditionally been hunted by indigenous peoples in the area.

    Tuần lộc có truyền thống bị người dân bản địa trong khu vực săn lùng.

  • The book contains translations of folk poetry of the Slav peoples.

    Cuốn sách này chứa bản dịch thơ ca dân gian của người Slav.

  • He researched the customs of the primitive peoples of the Amazon Basin.

    Ông đã nghiên cứu phong tục tập quán của các dân tộc nguyên thủy ở lưu vực sông Amazon.

Từ, cụm từ liên quan

men and women who work in a particular type of job or are involved in a particular area of activity

nam giới và phụ nữ làm việc trong một loại công việc cụ thể hoặc tham gia vào một lĩnh vực hoạt động cụ thể

Ví dụ:
  • a meeting with business people and bankers

    một cuộc họp với các doanh nhân và chủ ngân hàng

  • These garments are intended for professional sports people.

    Những sản phẩm may mặc này dành cho những người chơi thể thao chuyên nghiệp.

the ordinary citizens of a country rather than those who govern or have a special position in society

những công dân bình thường của một quốc gia chứ không phải là những người cai trị hoặc có vị trí đặc biệt trong xã hội

Ví dụ:
  • the life of the common people

    cuộc sống của người dân bình thường

  • It was felt that the government was no longer in touch with the people.

    Có cảm giác như chính phủ không còn liên lạc được với người dân nữa.

Từ, cụm từ liên quan

the men, women and children that a person leads

đàn ông, phụ nữ và trẻ em mà một người lãnh đạo

Ví dụ:
  • The king urged his people to prepare for war.

    Nhà vua kêu gọi người dân chuẩn bị cho chiến tranh.

  • the story of the Zulu leader who died while attempting to free his people

    câu chuyện về người lãnh đạo Zulu đã chết trong khi cố gắng giải phóng người dân của mình

the men and women who work for you or support you

những người đàn ông và phụ nữ làm việc cho bạn hoặc hỗ trợ bạn

Ví dụ:
  • I've had my people watching the house for a few days.

    Tôi đã cho người của tôi trông nhà vài ngày rồi.

  • Our people are all highly trained and motivated.

    Mọi người của chúng tôi đều được đào tạo bài bản và có động lực.

guests or friends

khách hoặc bạn bè

Ví dụ:
  • I'm having people to dinner this evening.

    Tối nay tôi sẽ mời mọi người đi ăn tối.

the men, women and children that you are closely related to, especially your parents, grandparents, etc.

những người đàn ông, phụ nữ và trẻ em mà bạn có quan hệ gần gũi, đặc biệt là cha mẹ, ông bà, v.v.

Ví dụ:
  • She's spending the holidays with her people.

    Cô ấy đang dành những ngày nghỉ với người của mình.