Định nghĩa của từ nation

nationnoun

dân tộc, quốc gia

/ˈneɪʃn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "nation" bắt nguồn từ tiếng Latin "natio," có nghĩa là "birth" hoặc "nguồn gốc." Nó bắt nguồn từ động từ "nasci," có nghĩa là "sinh ra." Trong tiếng Latin, "natio" ám chỉ một nhóm người gắn kết với nhau bởi một nguồn gốc, lãnh thổ hoặc bản sắc chung. Thuật ngữ "nation" lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh vào thế kỷ 14 để ám chỉ một nhóm người chia sẻ một quê hương hoặc lãnh thổ chung. Theo thời gian, ý nghĩa của "nation" đã mở rộng để bao gồm bất kỳ nhóm người nào chia sẻ một nền văn hóa, ngôn ngữ hoặc bản sắc chung.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningdân tộc

meaningnước, quốc gia

namespace

a country considered as a group of people with the same language, culture and history, who live in a particular area under one government

một quốc gia được coi là một nhóm người có cùng ngôn ngữ, văn hóa và lịch sử, sống ở một khu vực cụ thể dưới một chính phủ

Ví dụ:
  • European/Arab/Asian nations

    Các quốc gia Châu Âu/Ả Rập/Châu Á

  • The West African nation of Togo has presidential elections this week.

    Quốc gia Tây Phi Togo sẽ tổ chức bầu cử tổng thống trong tuần này.

  • Developing nations need affordable access to drugs and medication.

    Các quốc gia đang phát triển cần khả năng tiếp cận thuốc và dược phẩm với giá cả phải chăng.

  • Fewer and fewer people in industrialized nations actually know where their food comes from.

    Ngày càng ít người ở các quốc gia công nghiệp hóa thực sự biết thực phẩm của họ đến từ đâu.

  • Leaders of the nations signed a declaration of support.

    Lãnh đạo các nước ký tuyên bố ủng hộ.

  • This is an important moment in our nation's history.

    Đây là một thời điểm quan trọng trong lịch sử dân tộc chúng ta.

  • Germans celebrated yesterday in Berlin, the nation's capital.

    Người Đức đã ăn mừng ngày hôm qua tại Berlin, thủ đô của đất nước.

Ví dụ bổ sung:
  • The Soviet Union sent aid to the island nation of Cuba.

    Liên Xô gửi viện trợ tới đảo quốc Cuba.

  • They discussed how to revive the nation's economy.

    Họ thảo luận về cách vực dậy nền kinh tế quốc gia.

  • The Republic of Surinam was established as an independent nation in 1985.

    Cộng hòa Surinam được thành lập như một quốc gia độc lập vào năm 1985.

  • Russia was host nation for the 2018 World Cup.

    Nga là nước chủ nhà của World Cup 2018.

  • In 1950 the UK was the world's largest debtor nation and the US the largest creditor.

    Năm 1950, Anh là quốc gia mắc nợ lớn nhất thế giới và Mỹ là chủ nợ lớn nhất.

Từ, cụm từ liên quan

all the people in a country

tất cả mọi người trong một đất nước

Ví dụ:
  • The entire nation, it seemed, was watching TV.

    Dường như cả nước đang xem TV.

  • They are a nation of food lovers.

    Họ là một quốc gia của những người yêu thích ẩm thực.

Từ, cụm từ liên quan

a native North American people

một người bản địa Bắc Mỹ

Ví dụ:
  • Minnesota is home to 11 tribal nations.

    Minnesota là quê hương của 11 quốc gia bộ lạc.

  • the Dakota/Cheyenne nation

    quốc gia Dakota/Cheyenne

Từ, cụm từ liên quan