động từ
(toán học); (vật lý) hội tụ (tia sáng); đồng quy
cùng kéo về, cùng đổ về (một nơi)
Default
hội tụ, đồng quy
c. in the mean hội tụ trung bình
c. to a limat hội tụ tới một giới hạn
hội tụ
/kənˈvɜːdʒ//kənˈvɜːrdʒ/Từ "converge" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Từ "convergere" trong tiếng Latin là sự kết hợp của "con-" có nghĩa là "together" và "vertere" có nghĩa là "quay về phía nhau". Nghĩa đen của từ này là "quay về phía nhau". Trong tiếng Anh, từ "converge" lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 15, ban đầu có nghĩa là "đến với nhau hoặc đoàn kết vì mục đích" hoặc "hướng đến một trung tâm chung". Theo thời gian, ý nghĩa được mở rộng để bao gồm khái niệm gặp nhau hoặc đến với nhau từ các hướng khác nhau, chẳng hạn như các đường thẳng gặp nhau tại một điểm hoặc các đường đi hợp nhất thành một. Trong vật lý và toán học, thuật ngữ này được sử dụng để mô tả chuyển động của nhiều đường thẳng, đường cong hoặc bề mặt hướng đến một điểm duy nhất hoặc sự kết hợp của nhiều điểm hoặc đường thẳng. Ngày nay, từ "converge" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, toán học, triết học và ngôn ngữ hàng ngày.
động từ
(toán học); (vật lý) hội tụ (tia sáng); đồng quy
cùng kéo về, cùng đổ về (một nơi)
Default
hội tụ, đồng quy
c. in the mean hội tụ trung bình
c. to a limat hội tụ tới một giới hạn
to move towards a place from different directions and meet
để di chuyển tới một nơi từ các hướng khác nhau và gặp nhau
Hàng nghìn người ủng hộ đã tập trung về London để tham gia cuộc biểu tình.
Các loài động vật thường tụ tập quanh hố nước vào buổi sáng.
Các cầu thủ từ những ngôi làng xa xôi hội tụ về dự lễ hội.
to move towards each other and meet at a point
di chuyển về phía nhau và gặp nhau tại một điểm
Có một biển chỉ dẫn nơi hai con đường hội tụ.
if ideas, policies, aims, etc. converge, they become very similar or the same
nếu các ý tưởng, chính sách, mục tiêu, v.v. hội tụ, chúng sẽ trở nên rất giống nhau hoặc giống nhau
Mục tiêu của hai sự phát triển có thể và nên hội tụ.