Định nghĩa của từ unite

uniteverb

liên kết, hợp nhất, hợp lại, kết thân

/juːˈnʌɪt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "unite" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Động từ "unire" có nghĩa là "nối" hoặc "to unite," và bắt nguồn từ tiền tố "uni-" có nghĩa là "one" và gốc "ire" có nghĩa là "đi". Động từ tiếng Latin này được mượn vào tiếng Pháp cổ là "unir", và từ đó được mượn vào tiếng Anh trung đại là "unite." Lần đầu tiên sử dụng từ "unite" trong tiếng Anh có từ thế kỷ 13. Ban đầu, động từ "unite" có nghĩa là "nối hoặc kết hợp lại thành một". Theo thời gian, ý nghĩa của từ này mở rộng để bao gồm các khái niệm kết hợp hoặc liên kết những thứ khác nhau, chẳng hạn như con người, nhóm hoặc tổ chức, thành một thực thể duy nhất. Ngày nay, từ "unite" thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm chính trị, thể thao và xã hội dân sự, để mô tả quá trình cùng nhau hợp tác hướng tới một mục tiêu chung.

Tóm Tắt

type động từ

meaningnối, hợp làm một, hợp nhất, kết lại

exampleto unite one town with another: hợp nhất hai thành phố

exampleto unite bricks with cement: kết những viên gạch lại bằng xi măng

meaningliên kết, liên hiệp, đoàn kết

exampleworkers of the world, unite!: vô sản toàn thế giới, liên hiệp lại!

exampleles us unite to fight our common enemy: chúng ta hãy đoàn kết lại để chiến đấu chống kẻ thù chung

meaningkết thân, kết hôn

typeDefault

meaninghợp nhất

namespace

to join together with other people in order to do something as a group

tham gia cùng với những người khác để làm một cái gì đó như một nhóm

Ví dụ:
  • Nationalist parties united to oppose the government's plans.

    Các đảng theo chủ nghĩa dân tộc thống nhất phản đối kế hoạch của chính phủ.

  • Local resident groups have united in opposition to the plan.

    Các nhóm cư dân địa phương đã đoàn kết phản đối kế hoạch.

  • We will unite in fighting crime.

    Chúng ta sẽ đoàn kết trong cuộc chiến chống tội phạm.

  • Will they unite behind the new leader?

    Liệu họ có đoàn kết đằng sau người lãnh đạo mới?

  • After a long-standing feud, the neighbors finally united to clean up the abandoned lot in their community.

    Sau một thời gian dài bất hòa, cuối cùng những người hàng xóm đã cùng nhau dọn dẹp khu đất bỏ hoang trong cộng đồng của họ.

to make people or things join together to form a unit; to join together

làm cho người hoặc vật kết hợp với nhau để tạo thành một đơn vị; tham gia cùng nhau

Ví dụ:
  • A special bond unites our two countries.

    Một mối liên kết đặc biệt gắn kết hai đất nước chúng ta.

  • His aim was to unite Italy.

    Mục đích của ông là thống nhất nước Ý.

  • The two countries united in 1887.

    Hai nước thống nhất vào năm 1887.

  • She unites keen business skills with a charming personality.

    Cô kết hợp các kỹ năng kinh doanh nhạy bén với tính cách quyến rũ.

  • uniting the North with the South

    thống nhất miền Bắc với miền Nam

Từ, cụm từ liên quan