ngoại động từ
làm (cho) chắc, củng cố
to consolidate the road surface: làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...)
to consolidate a military position: củng cố một vị trí quân sự
to consolidate one's position: củng cố địa vị
hợp nhất, thống nhất
to consolidate two factories: hợp nhất hai nhà máy
nội động từ
trở nên chắc chắn, trở nên vững chắc
to consolidate the road surface: làm chắc mặt đường (bằng cách cán đầm...)
to consolidate a military position: củng cố một vị trí quân sự
to consolidate one's position: củng cố địa vị