Định nghĩa của từ fuse

fuseverb

cầu chì

/fjuːz/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "fuse" có nhiều nguồn gốc, nhưng nghĩa phổ biến nhất của từ này bắt nguồn từ cuối thế kỷ 16 từ tiếng Latin "fusus", có nghĩa là "tan chảy". Từ này ám chỉ quá trình tan chảy hoặc cháy hết, như trong trường hợp cầu chì bị nổ do dòng điện quá lớn. Vào đầu thế kỷ 17, từ "fuse" bắt đầu được sử dụng để mô tả một thiết bị tan chảy hoặc cháy hết khi gặp phải một điều kiện cụ thể, chẳng hạn như vỡ lọ thủy tinh hoặc cháy một dải vật liệu cầu chì. Ngày nay, từ "fuse" đã được mở rộng để bao gồm các nghĩa khác, chẳng hạn như tình trạng bị choáng ngợp bởi sự phấn khích hoặc đam mê. Tuy nhiên, nghĩa chính của nó vẫn liên quan đến khái niệm ban đầu là tan chảy hoặc cháy hết, thường được sử dụng trong bối cảnh của các thiết bị điện hoặc cơ khí.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcầu chì

meaningngòi, kíp, mồi nổ (bom, mìn...)

type nội động từ

meaningchảy ra (kim loại)

meaninghợp nhất lại

namespace

a small wire or device inside a piece of electrical equipment that breaks and stops the current if the flow of electricity is too strong

một dây hoặc thiết bị nhỏ bên trong một thiết bị điện làm đứt và dừng dòng điện nếu dòng điện quá mạnh

Ví dụ:
  • to change a fuse

    để thay đổi cầu chì

  • Check whether a fuse has blown.

    Kiểm tra xem cầu chì có bị đứt không.

Ví dụ bổ sung:
  • Make sure that the correct fuse is fitted.

    Hãy chắc chắn rằng cầu chì được lắp đúng.

  • When the machine was switched on it blew a fuse.

    Khi bật máy lên thì cầu chì bị đứt.

a long piece of string or paper that is lit to make a bomb or a firework explode

một đoạn dây hoặc giấy dài được thắp sáng để làm bom hoặc pháo hoa phát nổ

a device that makes a bomb explode when it hits something or at a particular time

một thiết bị làm cho quả bom phát nổ khi nó chạm vào vật gì đó hoặc vào một thời điểm cụ thể

Ví dụ:
  • He set the fuse to three minutes.

    Anh ấy đặt cầu chì ở mức ba phút.

  • The bombs inside were on a one-hour fuse.

    Những quả bom bên trong có ngòi nổ kéo dài một giờ.

Thành ngữ

blow a fuse
(informal)to get very angry
have/be on a short fuse
to tend to get angry quickly and easily