Định nghĩa của từ align

alignverb

căn chỉnh

/əˈlaɪn//əˈlaɪn/

Từ "align" có nguồn gốc từ tiếng Pháp cổ và tiếng La-tinh. Trong tiếng Pháp cổ, động từ "aliner" có nghĩa là "sắp xếp theo hàng" hoặc "sắp xếp theo thứ tự". Động từ này bắt nguồn từ cụm từ tiếng La-tinh "in lineam", có nghĩa là "theo hàng". Cụm từ tiếng La-tinh này là sự kết hợp của "in", có nghĩa là "in" hoặc "trên" và "linea", có nghĩa là "line" hoặc "hàng". Động từ tiếng Pháp cổ "aliner" sau đó được đưa vào tiếng Anh trung đại với tên gọi "align," và ban đầu vẫn giữ nguyên nghĩa gốc là "sắp xếp theo hàng" hoặc "làm song song". Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các khái niệm như phối hợp, sắp xếp và điều chỉnh. Ngày nay, "align" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, công nghệ và ngôn ngữ hàng ngày, để chỉ quá trình đưa mọi thứ vào sự hài hòa hoặc trật tự.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningsắp cho thẳng hàng

exampleto align the sights [of rifle] and bull's eye: hướng đường ngắm (của súng) thẳng vào đúng giữa đích

type nội động từ

meaningsắp hàng, đứng thành hàng

exampleto align the sights [of rifle] and bull's eye: hướng đường ngắm (của súng) thẳng vào đúng giữa đích

namespace

to arrange something in the correct position, or to be in the correct position, in relation to something else, especially in a straight line

sắp xếp cái gì đó vào đúng vị trí, hoặc ở đúng vị trí, liên quan đến cái gì đó khác, đặc biệt là theo một đường thẳng

Ví dụ:
  • Make sure the shelf is aligned with the top of the cupboard.

    Hãy chắc chắn rằng kệ được căn chỉnh với mặt trên của tủ.

  • The top and bottom line of each column on the page should align.

    Dòng trên cùng và dưới cùng của mỗi cột trên trang phải căn chỉnh.

  • The company's marketing strategy should align with its overall business objectives.

    Chiến lược tiếp thị của công ty phải phù hợp với mục tiêu kinh doanh chung.

  • The project team's objectives must align with the goals of the organization as a whole.

    Mục tiêu của nhóm dự án phải phù hợp với mục tiêu của toàn bộ tổ chức.

  • The sales department's priorities should be aligned with the company's revenue targets.

    Các ưu tiên của bộ phận bán hàng phải phù hợp với mục tiêu doanh thu của công ty.

Ví dụ bổ sung:
  • This pillar is roughly aligned with the others.

    Trụ cột này gần như thẳng hàng với những trụ cột khác.

  • The house is aligned along an east-west axis.

    Ngôi nhà được căn chỉnh theo trục Đông Tây.

to change something slightly so that it is in the correct relationship to something else

thay đổi cái gì đó một chút để nó có mối quan hệ đúng đắn với cái gì đó khác

Ví dụ:
  • Domestic prices have been aligned with those in world markets.

    Giá trong nước đã bám sát giá thế giới.