danh từ
người đóng góp, người góp phần
người cộng tác (với một tờ báo)
người đóng góp
/kənˈtrɪbjətə(r)//kənˈtrɪbjətər/Từ "contributor" bắt nguồn từ tiền tố tiếng Latin "contra", có nghĩa là "cùng với, cùng nhau" và từ tiếng Pháp cổ "traderre", có nghĩa là "cung cấp, chào hàng". Thuật ngữ này ban đầu được sử dụng trong bối cảnh thương mại, ám chỉ những thương gia hoặc nhà buôn đóng góp hàng hóa cho một thị trường hoặc mạng lưới thương mại lớn hơn. Theo thời gian, ý nghĩa của "contributor" đã phát triển để chỉ những cá nhân đóng góp ý tưởng, nguồn lực hoặc nỗ lực cho một mục tiêu hoặc dự án chung, trong nhiều lĩnh vực như văn học, khoa học và xã hội. Ngày nay, "contributor" thường được sử dụng để mô tả các nhà văn, biên tập viên hoặc chuyên gia cung cấp bài viết, ý kiến hoặc chuyên môn cho các ấn phẩm, trang web và các nền tảng truyền thông khác. Từ này phản ánh giá trị được đặt vào sự hợp tác, làm việc nhóm và hỗ trợ lẫn nhau để đạt được các mục tiêu chung.
danh từ
người đóng góp, người góp phần
người cộng tác (với một tờ báo)
a person who writes articles for a magazine, book or website, or who talks on a radio or television programme or at a meeting
người viết bài cho một tạp chí, cuốn sách hoặc trang web, hoặc người nói chuyện trên đài phát thanh hoặc chương trình truyền hình hoặc tại một cuộc họp
người đóng góp thường xuyên cho tạp chí này
Tôi là người đóng góp cho một số blog.
Cô là cộng tác viên lâu năm của Tạp chí Time.
Đội ngũ cộng tác viên thường xuyên đóng vai trò thiết yếu đối với tạp chí.
Cô vẫn là cộng tác viên thường xuyên của tạp chí.
a person or thing that provides money or goods to help pay for or support something
một người hoặc vật cung cấp tiền hoặc hàng hóa để giúp thanh toán hoặc hỗ trợ một cái gì đó
Người cao tuổi là những người đóng góp quan trọng cho nền kinh tế.
người đóng góp ròng lớn nhất cho các quỹ của EU
Các chính trị gia thường bị nghi ngờ đang cố gắng xoa dịu những người đóng góp cho chiến dịch tranh cử từ ngành dầu mỏ.
người đóng góp ròng cho nền kinh tế
something that helps to cause something
cái gì đó giúp gây ra cái gì đó
Sulfur dioxide là chất gây ô nhiễm và là tác nhân chính gây ra mưa axit.