Định nghĩa của từ benefactor

benefactornoun

GIẢI QUYẾT

/ˈbenɪfæktə(r)//ˈbenɪfæktər/

Từ "benefactor" bắt nguồn từ tiếng Latin, có từ thế kỷ 15. Nó bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "benefacere", có nghĩa là "làm điều tốt" hoặc "có lợi" và "actor", có nghĩa là "người làm". Về bản chất, một ân nhân là người thực hiện một hành động tử tế hoặc mang lại lợi ích cho ai đó hoặc cái gì đó. Ở La Mã cổ đại, một ân nhân là một người bảo trợ ban tặng những ân huệ, chẳng hạn như viện trợ tiền bạc, ân huệ hoặc các hình thức hỗ trợ khác, cho khách hàng hoặc người được bảo trợ của mình. Khái niệm này gắn liền chặt chẽ với sự bảo trợ, trong đó một cá nhân có quyền lực sẽ hỗ trợ ai đó để đổi lấy lòng trung thành, dịch vụ hoặc các hình thức đáp lại khác. Theo thời gian, thuật ngữ "benefactor" đã phát triển để bao gồm bất kỳ cá nhân nào có đóng góp tích cực cho hạnh phúc của người khác, cho dù thông qua các khoản quyên góp từ thiện, công việc tình nguyện hoặc các hành động tử tế khác. Ngày nay, người làm từ thiện có thể là bất kỳ ai có tác động tích cực đến cuộc sống của ai đó hoặc cộng đồng nói chung.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười làm ơn; ân nhân

meaningngười làm việc thiện

namespace
Ví dụ:
  • The hospital's benefactor, Mr. Johnson, generously donated a new wing to the facility.

    Nhà hảo tâm của bệnh viện, ông Johnson, đã hào phóng tặng cho cơ sở này một khu mới.

  • Ursula's benefactor, a wealthy philanthropist, provided her with a full scholarship to attend university.

    Người bảo trợ của Ursula, một nhà từ thiện giàu có, đã cấp cho cô học bổng toàn phần để theo học đại học.

  • The benefactor of the arts center, a famous director, donated a collection of his films for the center's library.

    Nhà tài trợ của trung tâm nghệ thuật, một đạo diễn nổi tiếng, đã tặng một bộ sưu tập phim của mình cho thư viện của trung tâm.

  • The library's benefactor, an avid reader, established a fund to purchase new books for the collection.

    Nhà tài trợ của thư viện, một độc giả nhiệt thành, đã lập một quỹ để mua sách mới cho bộ sưu tập.

  • The benefactor of the animal shelter, a prominent veterinarian, provided the shelter with free medical care for its rescued animals.

    Nhà hảo tâm của trại cứu hộ động vật, một bác sĩ thú y nổi tiếng, đã cung cấp dịch vụ chăm sóc y tế miễn phí cho những động vật được cứu hộ tại đây.

  • The benefactor of the student council, a successful businessperson, awarded scholarships to several deserving students at the school.

    Nhà tài trợ của hội học sinh, một doanh nhân thành đạt, đã trao học bổng cho một số học sinh xứng đáng của trường.

  • The benefactor of the charity event, a popular entertainer, performed a sold-out show to raise funds for the cause.

    Nhà tài trợ của sự kiện từ thiện này là một nghệ sĩ giải trí nổi tiếng, đã biểu diễn một buổi diễn cháy vé để gây quỹ cho mục đích từ thiện.

  • The benefactor of the community center, a local entrepreneur, provided funds for the center's renovation and expansion.

    Nhà hảo tâm của trung tâm cộng đồng, một doanh nhân địa phương, đã cung cấp kinh phí để cải tạo và mở rộng trung tâm.

  • The benefactor of the school's sports program, a former athlete, donated equipment and sponsored team trips to tournaments.

    Nhà tài trợ cho chương trình thể thao của trường, một cựu vận động viên, đã quyên góp thiết bị và tài trợ cho các chuyến đi tham gia giải đấu của đội.

  • The benefactor of the resident's association, a retired philanthropist, contributed to community projects and funded local events.

    Nhà hảo tâm của hiệp hội cư dân, một nhà từ thiện đã nghỉ hưu, đã đóng góp cho các dự án cộng đồng và tài trợ cho các sự kiện địa phương.