Định nghĩa của từ volunteer

volunteernoun

tình nguyện viên

/ˌvɒlənˈtɪə(r)//ˌvɑːlənˈtɪr/

Thuật ngữ "volunteer" đã được sử dụng từ đầu thế kỷ 17 để mô tả những cá nhân sẵn sàng cung cấp dịch vụ của họ cho một mục đích mà không mong đợi bất kỳ khoản thanh toán hoặc phần thưởng nào. Nguồn gốc của từ "volunteer" có thể bắt nguồn từ thuật ngữ tiếng Pháp "volontaire", có nghĩa là "willing" hoặc "người sẵn lòng". Năm 1625, từ "volontaire" lần đầu tiên được ghi lại bằng tiếng Anh, trong bối cảnh quân đội đã thành lập một trung đoàn tình nguyện trong Chiến tranh Ba mươi năm. Những đội quân này, bao gồm những người đàn ông đã tình nguyện phục vụ, đã phục vụ cùng với những người lính chính quy trong quân đội Pháp. Theo thời gian, ý nghĩa của thuật ngữ "volunteer" đã mở rộng ra ngoài bối cảnh nghĩa vụ quân sự. Ngày nay, từ này thường được sử dụng để mô tả những cá nhân dành thời gian và kỹ năng của mình cho nhiều mục đích khác nhau, chẳng hạn như dịch vụ cộng đồng, tổ chức từ thiện và các chiến dịch chính trị, trong số những mục đích khác. Tóm lại, từ "volunteer" có nguồn gốc từ thuật ngữ tiếng Pháp "volontaire", có nghĩa là "willing" hoặc "người sẵn lòng" và đã phát triển để mô tả những cá nhân sẵn lòng cung cấp dịch vụ của mình vì một mục đích nào đó mà không nhận được tiền công hoặc phần thưởng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(quân sự) quân tình nguyện

exampleto volunteer to do something: xung phong làm một việc gì

exampleto volunteer an explanation: tự động đưa ra cách giải thích

meaningngười tình nguyện, người xung phong

examplevolunteer plants: cây mọc tự nhiên

type tính từ

meaningtình nguyện

exampleto volunteer to do something: xung phong làm một việc gì

exampleto volunteer an explanation: tự động đưa ra cách giải thích

meaning(thực vật học) mọc tự nhiên

examplevolunteer plants: cây mọc tự nhiên

namespace

a person who does a job without being paid for it

một người làm một công việc mà không được trả tiền cho việc đó

Ví dụ:
  • Schools need volunteers to help children to read.

    Trường học cần tình nguyện viên để giúp trẻ em đọc.

  • She does volunteer work at an orphanage.

    Cô ấy làm công việc tình nguyện tại một trại trẻ mồ côi.

  • She was a volunteer for the Red Cross before training as a nurse.

    Cô từng là tình nguyện viên của Hội Chữ thập đỏ trước khi được đào tạo thành y tá.

  • Volunteers from various organizations are working to save the lives of the earthquake victims.

    Các tình nguyện viên từ nhiều tổ chức khác nhau đang nỗ lực cứu sống các nạn nhân của trận động đất.

  • a volunteer firefighter

    lính cứu hỏa tình nguyện

  • volunteer helpers/carers

    người giúp đỡ/người chăm sóc tình nguyện

  • The Centre is run by a group of dedicated volunteers.

    Trung tâm được điều hành bởi một nhóm tình nguyện viên tận tâm.

Ví dụ bổ sung:
  • He worked as a volunteer for Oxfam.

    Anh ấy làm tình nguyện viên cho Oxfam.

  • The office is staffed by unpaid volunteers.

    Văn phòng được điều hành bởi các tình nguyện viên không được trả lương.

  • The support our volunteers provide cannot be measured in purely practical terms.

    Sự hỗ trợ mà các tình nguyện viên của chúng tôi cung cấp không thể đo lường được bằng những điều kiện thực tế thuần túy.

a person who offers to do something without being forced to do it

một người đề nghị làm điều gì đó mà không bị buộc phải làm điều đó

Ví dụ:
  • Are there any volunteers to help clear up?

    Có tình nguyện viên nào giúp làm sáng tỏ không?

  • For my next trick, I'll need a volunteer from the audience.

    Đối với trò lừa tiếp theo, tôi sẽ cần một khán giả tình nguyện.

  • The company is looking for volunteers to take part in a trial.

    Công ty đang tìm kiếm tình nguyện viên tham gia thử nghiệm.

  • Hundreds of volunteers have come forward to offer their help.

    Hàng trăm tình nguyện viên đã đến để giúp đỡ.

Ví dụ bổ sung:
  • No volunteers came forward.

    Không có tình nguyện viên nào tiến tới.

  • The charity is appealing for volunteers to take elderly patients to and from hospital.

    Tổ chức từ thiện đang kêu gọi các tình nguyện viên đưa bệnh nhân lớn tuổi đến và đi từ bệnh viện.

  • The local community provided volunteers to repair the road.

    Cộng đồng địa phương đã cung cấp tình nguyện viên để sửa chữa con đường.

  • We can't get any volunteers to help in the gardens.

    Chúng tôi không thể tìm được tình nguyện viên nào để giúp đỡ khu vườn.

a person who chooses to join the armed forces without being forced to join

một người chọn gia nhập lực lượng vũ trang mà không bị buộc phải tham gia