Định nghĩa của từ partner

partnernoun

đối tác, cộng sự

/ˈpɑːtnə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "partner" bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "partien", có nghĩa là "companion" hoặc "associate". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "partem", có nghĩa là "part" hoặc "share". Vào thế kỷ 14, từ "partner" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu ám chỉ một người chia sẻ mục tiêu, hành động hoặc rủi ro chung. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm nhiều ý nghĩa khác nhau, bao gồm đối tác kinh doanh, vợ/chồng hoặc đối tác lãng mạn hoặc đồng nghiệp trong một nỗ lực chung. Khái niệm về quan hệ đối tác hoặc chia sẻ mục tiêu hoặc nguồn lực chung có nguồn gốc từ các nền văn minh cổ đại, chẳng hạn như Hy Lạp và La Mã cổ đại. Tuy nhiên, thuật ngữ tiếng Anh hiện đại "partner" đã trở thành một thuật ngữ phổ biến trong kinh doanh, luật pháp và ngôn ngữ hàng ngày, thường mang hàm ý về sự tin tưởng, hợp tác và lợi ích chung.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười cùng chung phần; người cùng canh ty

meaninghội viên (của một công ty, một minh ước quốc tế)

exampleto partner someone with another: kết ai với ai thành một phe

meaningbạn cùng phe (trong một trò chơi)

type ngoại động từ

meaningchung phần với, công ty với (ai)

meaningcho (ai) nhập hội; kết (ai với ai) thành một phe

exampleto partner someone with another: kết ai với ai thành một phe

meaninglà người cùng chung phần với (ai); là người cùng canh ty với (ai); là bạn cùng phe với (ai)

namespace

a person that you are doing an activity with, such as dancing or playing a game

người mà bạn đang cùng thực hiện một hoạt động, chẳng hạn như khiêu vũ hoặc chơi trò chơi

Ví dụ:
  • a dance/tennis partner

    một đối tác khiêu vũ/quần vợt

  • The teacher asked the students to choose a partner for the next activity.

    Giáo viên yêu cầu học sinh chọn bạn cho hoạt động tiếp theo.

Ví dụ bổ sung:
  • All change partners for the next dance!

    Tất cả đổi bạn nhảy cho điệu nhảy tiếp theo!

  • She penned the script with her long-time writing partner.

    Cô đã viết kịch bản cùng với người cộng sự lâu năm của mình.

  • I need a doubles partner for the table tennis tournament.

    Tôi cần một đối tác đánh đôi cho giải đấu bóng bàn.

  • The old political sparring partners are now firm friends.

    Các đối tác chính trị cũ giờ đây là những người bạn vững chắc.

Từ, cụm từ liên quan

the person that you are married to or having a sexual relationship with

người mà bạn đã kết hôn hoặc có quan hệ tình dục với

Ví dụ:
  • Come to the New Year disco and bring your partner!

    Hãy đến vũ trường năm mới và mang theo đối tác của bạn!

  • This is my partner, Mark.

    Đây là cộng sự của tôi, Mark.

  • a sexual/romantic partner

    một đối tác tình dục/lãng mạn

  • a male/female/same-sex partner

    một bạn tình nam/nữ/đồng giới

  • She still hasn't found her perfect partner.

    Cô vẫn chưa tìm được người bạn đời hoàn hảo của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • a former/​potential partner

    một đối tác cũ/tiềm năng

  • Local government workers have been refused pensions for their unmarried partners.

    Nhân viên chính quyền địa phương đã bị từ chối trợ cấp lương hưu cho người bạn đời chưa kết hôn của mình.

  • Most of those questioned said they wanted a steady partner for emotional support.

    Hầu hết những người được hỏi đều cho biết họ muốn có một người bạn đời ổn định để hỗ trợ về mặt tinh thần.

  • People who have had multiple partners are more at risk from sexually transmitted diseases.

    Những người có nhiều bạn tình có nhiều nguy cơ mắc các bệnh lây truyền qua đường tình dục hơn.

  • She was the dominant partner in the relationship.

    Cô ấy là đối tác chi phối trong mối quan hệ.

one of the people who owns a business and shares the profits, etc.

một trong những người sở hữu một doanh nghiệp và chia sẻ lợi nhuận, v.v.

Ví dụ:
  • a partner in a law firm

    một đối tác trong một công ty luật

  • a junior/senior partner

    một đối tác cấp dưới/cấp cao

  • Maintain good relationships with your customers, employees and business partners.

    Duy trì mối quan hệ tốt với khách hàng, nhân viên và đối tác kinh doanh của bạn.

  • He is the founder and managing partner of the gallery.

    Ông là người sáng lập và đối tác quản lý của phòng trưng bày.

  • Teresa became a full partner in 2020.

    Teresa trở thành đối tác chính thức vào năm 2020.

Ví dụ bổ sung:
  • He has recently been made a junior partner in the family business.

    Gần đây anh ấy đã được bổ nhiệm làm đối tác cấp dưới trong công việc kinh doanh của gia đình.

  • She is a general partner in a consulting firm.

    Cô ấy là một đối tác chung trong một công ty tư vấn.

  • He was made a full partner in his father's firm.

    Anh ấy đã trở thành đối tác chính thức trong công ty của cha mình.

  • She and her husband became limited partners in the team's ownership.

    Cô và chồng trở thành đối tác hữu hạn trong quyền sở hữu của đội.

Từ, cụm từ liên quan

a country or an organization that has an agreement with another country or organization

một quốc gia hoặc một tổ chức có thỏa thuận với một quốc gia hoặc tổ chức khác

Ví dụ:
  • a trading partner

    một đối tác thương mại

  • The party was unable to find a coalition partner.

    Đảng không thể tìm được đối tác liên minh.

  • India remains an important strategic partner for the United States.

    Ấn Độ vẫn là đối tác chiến lược quan trọng của Mỹ.

Ví dụ bổ sung:
  • AOL remains the company's only online retail partner.

    AOL vẫn là đối tác bán lẻ trực tuyến duy nhất của công ty.

  • Britain's partner in the aeronautic project

    Đối tác của Anh trong dự án hàng không

  • France's principal trading partners

    Đối tác thương mại chính của Pháp

  • We are working with partner companies on wireless technologies.

    Chúng tôi đang hợp tác với các công ty đối tác về công nghệ không dây.