Định nghĩa của từ author

authornoun

tác giả

/ˈɔːθə/

Định nghĩa của từ undefined

Tiếng Anh trung đại (theo nghĩa là ‘một người phát minh hoặc gây ra điều gì đó’): từ tiếng Pháp cổ autor, từ tiếng Latin auctor, từ augere ‘tăng lên, tạo ra, thúc đẩy’. Cách viết với th xuất hiện vào thế kỷ 15, và có lẽ đã được thiết lập dưới ảnh hưởng của

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtác giả

exampleHo Ngoc Duc is the author of this software:Hồ Ngọc Đức là tác giả của phần mềm này

meaningngười tạo ra, người gây ra

exampleauthor of evil: người gây ra các điều ác

meaning(tôn giáo) đảng sáng tạo (Chúa)

typeDefault

meaning(Tech) tác giả

namespace

a person who writes books or the person who wrote a particular book

một người viết sách hoặc người đã viết một cuốn sách cụ thể

Ví dụ:
  • Who is your favourite author?

    Tác giả yêu thích của bạn là ai?

  • He is the author of three books on art.

    Ông là tác giả của ba cuốn sách về nghệ thuật.

  • best-selling author Paul Theroux

    tác giả sách bán chạy nhất Paul Theroux

  • the lead author of the report

    tác giả chính của báo cáo

  • the author of a novel/study/article

    tác giả của một cuốn tiểu thuyết/nghiên cứu/bài báo

  • Who's the author?

    Tác giả là ai?

  • According to report author Matt Blaze, the technique requires no special skill.

    Theo tác giả báo cáo Matt Blaze, kỹ thuật này không đòi hỏi kỹ năng đặc biệt.

  • Really quick author's note: This is the last chapter of the story.

    Lời tác giả rất nhanh: Đây là chương cuối cùng của câu chuyện.

  • The film is based on a novel written by a female author.

    Bộ phim dựa trên một cuốn tiểu thuyết được viết bởi một nữ tác giả.

  • The report's authors point to a recent study of American college students.

    Các tác giả của báo cáo chỉ ra một nghiên cứu gần đây về sinh viên đại học Mỹ.

Ví dụ bổ sung:
  • Her ambition was to become a published author.

    Tham vọng của cô là trở thành một tác giả có sách xuất bản.

  • Primarily a children's author, she has also written books for adults.

    Chủ yếu là tác giả dành cho trẻ em, cô cũng viết sách cho người lớn.

  • Scott is the author of ‘Waverley’.

    Scott là tác giả của 'Waverley'.

  • Stephen King is an author I've never read.

    Stephen King là một tác giả tôi chưa bao giờ đọc.

  • The study's authors conclude that there is insufficient evidence to justify the policy.

    Các tác giả của nghiên cứu kết luận rằng không có đủ bằng chứng để biện minh cho chính sách này.

the person who creates or starts something, especially a plan or an idea

người tạo ra hoặc bắt đầu một cái gì đó, đặc biệt là một kế hoạch hoặc một ý tưởng

Ví dụ:
  • As the author of the proposal I cannot agree with you.

    Với tư cách là tác giả của đề xuất, tôi không thể đồng ý với bạn.

  • He is the author of a plan to bring peace to the region.

    Ông là tác giả của kế hoạch mang lại hòa bình cho khu vực.

Từ, cụm từ liên quan