tính từ
(thuộc) truyền thống, theo truyền thống
theo lối cổ, theo lệ cổ
theo truyền thống, theo lối cổ
/trəˈdɪʃən(ə)l/"Truyền thống" bắt nguồn từ tiếng Latin "traditio", có nghĩa là "một sự trao truyền". Từ này du nhập vào tiếng Anh vào khoảng thế kỷ 14, ban đầu ám chỉ hành động truyền lại một cái gì đó, như kiến thức hoặc niềm tin. Theo thời gian, "traditional" đã phát triển để mô tả các phong tục, tập quán hoặc niềm tin được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác. Từ này nhấn mạnh bản chất lâu đời và tính liên tục của những điều này, làm nổi bật tầm quan trọng của chúng trong việc duy trì bản sắc văn hóa.
tính từ
(thuộc) truyền thống, theo truyền thống
theo lối cổ, theo lệ cổ
being part of the beliefs, customs or way of life of a particular group of people, that have not changed for a long time
là một phần của tín ngưỡng, phong tục hoặc lối sống của một nhóm người cụ thể, không thay đổi trong một thời gian dài
trang phục/âm nhạc/nghệ thuật/văn hóa/khiêu vũ truyền thống
Ở Mỹ có truyền thống ăn gà tây vào ngày lễ tạ ơn.
các giá trị/thực hành/niềm tin truyền thống
Châm cứu từ lâu đã là một phần của y học cổ truyền Trung Quốc.
Janet làm phô mai bằng phương pháp truyền thống.
Điện ảnh đặt ra mối đe dọa cho các loại hình nghệ thuật truyền thống.
Haggis là món ăn truyền thống của Scotland.
Hầu hết các tòa nhà đều mang phong cách truyền thống.
Ban nhạc chơi nhạc Celtic truyền thống.
Họ xem Hoàng đế thực hiện các nghi lễ truyền thống.
following older methods and ideas rather than modern or different ones
làm theo các phương pháp và ý tưởng cũ hơn là những phương pháp và ý tưởng hiện đại hoặc khác biệt
một phương pháp/cách truyền thống để làm điều gì đó
phương pháp giảng dạy truyền thống
một cách tiếp cận/quan điểm truyền thống
Cuộc hôn nhân của họ rất truyền thống.
vai trò truyền thống của người phụ nữ nội trợ
Ông lớn lên trong một gia đình phụ hệ truyền thống.
Thí sinh có thể sử dụng từ điển dạng sách truyền thống hoặc từ điển điện tử.
Tôi là một chàng trai rất truyền thống.
Cô có một tham vọng rất truyền thống: kết hôn với người yêu thời thơ ấu của mình.
Các nghệ sĩ muốn phá vỡ những quy ước truyền thống.
Thái độ truyền thống đối với việc ly hôn đang thay đổi.
Từ, cụm từ liên quan