Định nghĩa của từ continuous

continuousadjective

liên tục, liên tiếp

/kənˈtɪnjʊəs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "continuous" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Nó bắt nguồn từ "continuus", có nghĩa là "unbroken" hoặc "không bị gián đoạn". Từ tiếng Latin này bắt nguồn từ "continere", có nghĩa là "giữ nguyên" hoặc "duy trì sự thống nhất". Khái niệm về tính liên tục đã là một ý tưởng cốt lõi trong nhiều lĩnh vực, bao gồm toán học, triết học và vật lý, trong nhiều thế kỷ. Vào thế kỷ 15, tiếng Pháp đã tiếp thu từ tiếng Latin "continuus" và biến đổi thành "continu", ám chỉ một thứ gì đó không bị gián đoạn hoặc không bị gián đoạn. Tiếng Anh đã mượn từ "continu" từ tiếng Pháp và chuyển thể thành "continuous,", lần đầu tiên được sử dụng vào thế kỷ 16. Theo thời gian, ý nghĩa của "continuous" đã mở rộng để bao hàm một loạt các khái niệm, bao gồm tính liên tục về thời gian, không gian và quá trình. Ngày nay, từ "continuous" được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm khoa học, công nghệ và cuộc sống hàng ngày.

Tóm Tắt

type tính từ

meaningliên tục, liên tiếp, không dứt, không ngừng

examplecontinuous rain: mưa liên tục

examplecontinuous function: (toán học) hàm liên tục

meaning(ngôn ngữ học) tiến hành

examplecontinuous from: hình thái tiến hành (động từ)

meaning(rađiô) duy trì

examplecontinuous waves: sóng duy trì

typeDefault

meaning(Tech) liên tục

namespace

happening or existing for a period of time without being interrupted

xảy ra hoặc tồn tại trong một khoảng thời gian mà không bị gián đoạn

Ví dụ:
  • Recovery after the accident will be a continuous process that may take several months.

    Quá trình phục hồi sau tai nạn sẽ là một quá trình liên tục, có thể mất vài tháng.

  • The organization aims to create a culture of continuous improvement .

    Tổ chức này nhằm mục đích tạo ra một nền văn hóa cải tiến liên tục.

  • a continuous stream of data

    một luồng dữ liệu liên tục

  • a continuous flow of knowledge, information and understanding

    một dòng chảy liên tục của kiến ​​thức, thông tin và sự hiểu biết

  • The rain has been almost continuous for weeks.

    Mưa gần như liên tục trong nhiều tuần.

  • She was in continuous employment until the age of sixty-five.

    Bà làm việc liên tục cho đến năm sáu mươi lăm tuổi.

Ví dụ bổ sung:
  • Do the exercise in one continuous flowing motion.

    Thực hiện bài tập theo một chuyển động liên tục.

  • Experiments were conducted in the continuous daylight of the Arctic summer.

    Các thí nghiệm được tiến hành dưới ánh sáng ban ngày liên tục của mùa hè Bắc Cực.

  • He watched television as if it was one continuous programme.

    Anh ấy xem tivi như thể đó là một chương trình liên tục.

  • I could hear a faint continuous noise.

    Tôi có thể nghe thấy một tiếng động yếu ớt liên tục.

  • It was a week of almost continuous sunshine.

    Đó là một tuần nắng gần như liên tục.

spreading in a line or over an area without any spaces

trải dài theo đường hoặc trên một khu vực không có khoảng trống

Ví dụ:
  • a continuous flow of traffic

    một luồng giao thông liên tục

  • a continuous stream of lava from the volcano

    dòng dung nham liên tục chảy ra từ núi lửa

  • the largest continuous tropical forest in Central America

    khu rừng nhiệt đới liên tục lớn nhất ở Trung Mỹ

Ví dụ bổ sung:
  • Rain was falling outside in a continuous silver curtain.

    Ngoài trời mưa rơi liên tục như một tấm màn bạc.

repeated many times

lặp đi lặp lại nhiều lần

Ví dụ:
  • For four days the town suffered continuous attacks.

    Trong bốn ngày thị trấn phải hứng chịu các cuộc tấn công liên tục.

Ví dụ bổ sung:
  • The company said the reasons for closure were poor margins and continuous losses.

    Công ty cho biết lý do đóng cửa là do tỷ suất lợi nhuận kém và thua lỗ liên tục.

  • The soldiers suffered continuous attacks for four days.

    Những người lính bị tấn công liên tục trong bốn ngày.

Từ, cụm từ liên quan

connected with the form of a verb (for example I am waiting or It is raining) that is made from a part of be and the present participle. Progressive forms are used to express an action that continues for a period of time.

được kết nối với dạng động từ (ví dụ: Tôi đang đợi hoặc Trời đang mưa) được tạo thành từ một phần của be và phân từ hiện tại. Các hình thức tiến bộ được sử dụng để diễn tả một hành động tiếp tục trong một khoảng thời gian.

Ví dụ:
  • the continuous tenses

    các thì tiếp diễn