Định nghĩa của từ compete

competeverb

đua tranh, ganh đua, cạnh tranh

/kəmˈpiːt/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "compete" bắt nguồn từ tiếng Latin "competere," có nghĩa là "cùng nhau phấn đấu" hoặc "đấu tranh". Động từ tiếng Latin này là sự kết hợp của "com", nghĩa là "cùng nhau" và "petere", nghĩa là "tìm kiếm" hoặc "phấn đấu". Vào thế kỷ 15, tiếng Latin "competere" được mượn vào tiếng Anh trung đại với tên gọi ban đầu là "compete," ám chỉ hành động phấn đấu hoặc cùng nhau phấn đấu, thường là trong một cuộc thi hoặc cuộc thi đấu. Theo thời gian, ý nghĩa của "compete" được mở rộng để bao gồm ý tưởng cạnh tranh với người khác, có thể là cá nhân hoặc trong bối cảnh chuyên môn hoặc thể thao. Ngày nay, từ này thường được sử dụng trong nhiều bối cảnh khác nhau, bao gồm kinh doanh, thể thao và cuộc sống hàng ngày, để mô tả hành động tham gia vào một hoạt động cạnh tranh hoặc phấn đấu để đạt được mục tiêu trước sự phản đối.

Tóm Tắt

type nội động từ

meaningđua tranh, ganh đua, cạnh tranh

exampleto compete with someone in talent: đua tài với người nào

exampleto compete against other countries in trade: cạnh tranh thương mại với các nước khác

typeDefault

meaning(toán kinh tế) chạy đua, cạnh tranh, thi đua

namespace

to take part in a contest or game

tham gia vào một cuộc thi hoặc trò chơi

Ví dụ:
  • The games were an outstanding success, with almost 2 400 athletes competing.

    Thế vận hội đã thành công rực rỡ với gần 2 400 vận động viên tranh tài.

  • He's hoping to compete in the London marathon.

    Anh ấy hy vọng có thể tham gia cuộc thi marathon ở London.

  • Only 21 bodybuilders competed in the event.

    Chỉ có 21 vận động viên thể hình tranh tài trong sự kiện này.

  • They are competing against teams of full-time professional players.

    Họ đang cạnh tranh với các đội gồm các cầu thủ chuyên nghiệp toàn thời gian.

  • He is expected to compete for the title of world champion next year.

    Anh được kỳ vọng sẽ cạnh tranh danh hiệu vô địch thế giới vào năm tới.

Ví dụ bổ sung:
  • He regularly competes in races.

    Anh ấy thường xuyên tham gia các cuộc đua.

  • They have what it takes to compete at the highest level of their sport.

    Họ có những gì cần thiết để thi đấu ở cấp độ cao nhất trong môn thể thao của họ.

  • He welcomed the chance to compete against professional athletes.

    Anh hoan nghênh cơ hội được thi đấu với các vận động viên chuyên nghiệp.

to try to be more successful or better than somebody else who is trying to do the same as you

cố gắng để thành công hơn hoặc tốt hơn người khác đang cố gắng làm điều tương tự như bạn

Ví dụ:
  • They simply cannot compete in the international market.

    Đơn giản là họ không thể cạnh tranh trên thị trường quốc tế.

  • Several companies are competing for the contract.

    Một số công ty đang cạnh tranh giành hợp đồng.

  • Young children will usually compete for their mother's attention.

    Trẻ nhỏ thường sẽ tranh giành sự chú ý của mẹ.

  • The result is more applicants competing for fewer jobs.

    Kết quả là có nhiều ứng viên cạnh tranh để có được ít việc làm hơn.

  • Small independent bookshops find it difficult to compete with the online stores.

    Các hiệu sách nhỏ độc lập khó cạnh tranh với các cửa hàng trực tuyến.

  • For too long UK shipyards have been competing against each other.

    Các nhà máy đóng tàu của Anh đã cạnh tranh với nhau trong một thời gian dài.

  • We can't compete with them on price.

    Chúng tôi không thể cạnh tranh với họ về giá cả.

  • to compete on quality/cost

    cạnh tranh về chất lượng/chi phí

  • There are too many magazines competing to attract readers.

    Có quá nhiều tạp chí cạnh tranh để thu hút độc giả.

Ví dụ bổ sung:
  • Small traders cannot compete in the face of cheap foreign imports.

    Các thương nhân nhỏ không thể cạnh tranh khi đối mặt với hàng nhập khẩu giá rẻ từ nước ngoài.

  • The price must be right in order to compete internationally.

    Giá phải phù hợp để cạnh tranh quốc tế.

  • The big companies are competing fiercely on price.

    Các hãng lớn đang cạnh tranh gay gắt về giá.

  • The company is prepared to compete head-to-head with the market giants.

    Công ty đã sẵn sàng cạnh tranh trực tiếp với những gã khổng lồ trên thị trường.

  • Their products compete directly with ours.

    Sản phẩm của họ cạnh tranh trực tiếp với sản phẩm của chúng tôi.