Định nghĩa của từ container

containernoun

thùng đựng hàng, công te nơ

/kənˈteɪnə/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "container" có nguồn gốc từ tiếng Latin "contenere", có nghĩa là "giữ chặt với nhau". Từ này phát triển thành từ tiếng Anh trung đại "conteynere", dùng để chỉ một vật chứa hoặc vật đựng. Theo thời gian, nghĩa của từ này đã mở rộng để bao gồm không chỉ các vật thể vật lý mà còn cả các khái niệm trừu tượng như "containerization" trong vận chuyển, nơi hàng hóa được vận chuyển trong các container tiêu chuẩn. Tuy nhiên, ý tưởng cốt lõi vẫn giữ nguyên: thứ gì đó giữ hoặc bao bọc thứ khác.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningcái đựng, cái chứa (chai, lọ, bình, thành, hộp...)

meaning(thương nghiệp) thùng đựng hàng, hộp đựng hàng

meaning(kỹ thuật) côngtenơ

exampleisotope container: côngtenơ đồng vị phóng xạ

typeDefault

meaning(Tech) đồ chứa; thùng hàng

namespace

a box, bottle, etc. in which something can be stored or transported

cái hộp, cái chai, v.v... trong đó cái gì đó có thể được cất giữ hoặc vận chuyển

Ví dụ:
  • a plastic container

    một thùng nhựa

  • Food will last longer if kept in an airtight container.

    Thức ăn sẽ để được lâu hơn nếu được bảo quản trong hộp kín.

  • These women carry heavy containers of water over long distances.

    Những người phụ nữ này phải vác những thùng nước nặng đi một quãng đường dài.

  • containers for nuclear materials

    thùng chứa vật liệu hạt nhân

Ví dụ bổ sung:
  • Fill the container with water.

    Đổ đầy nước vào thùng chứa.

  • Keep the seeds in an airtight container.

    Giữ hạt giống trong hộp kín.

  • Store food in durable containers with lids.

    Bảo quản thực phẩm trong hộp bền có nắp đậy.

  • Tubes are the ideal container for paint as air is excluded.

    Ống là vật chứa lý tưởng cho sơn vì không có không khí.

  • a container holding five gallons

    một thùng chứa năm gallon

a large metal or wooden box of a standard size in which goods are packed so that they can easily be lifted onto a ship, train, etc. to be transported

một hộp lớn bằng kim loại hoặc gỗ có kích thước tiêu chuẩn, trong đó hàng hóa được đóng gói sao cho có thể dễ dàng nâng lên tàu, tàu hỏa, v.v. để vận chuyển

Ví dụ:
  • a shipping container

    một container vận chuyển

  • a container ship (= one designed to transport such containers)

    một tàu container (= một chiếc được thiết kế để vận chuyển những container đó)

Ví dụ bổ sung:
  • It's a thirty thousand tonne container ship.

    Đó là một chiếc tàu container ba mươi ngàn tấn.

  • containers holding shipments of bananas

    container chứa lô hàng chuối

a box or pot made of wood, clay, plastic, etc. for growing plants in

hộp hoặc chậu làm bằng gỗ, đất sét, nhựa, v.v. để trồng cây ở

Ví dụ:
  • Planting bulbs in containers is a great alternative if you don't have a garden.

    Trồng củ trong thùng chứa là một giải pháp thay thế tuyệt vời nếu bạn không có vườn.

Từ, cụm từ liên quan