Định nghĩa của từ niche

nichenoun

thích hợp

/niːʃ//niːʃ/

Từ "niche" có nguồn gốc từ tiếng Pháp và tiếng Pháp cổ. Vào thế kỷ 14, từ tiếng Pháp "niche" dùng để chỉ một khu vực lõm, đặc biệt là trên tường, nơi đặt một bức tượng hoặc vật trang trí khác. Nghĩa của từ này bắt nguồn từ tiếng Latin "nix", có nghĩa là "bảo mẫu", có thể liên quan đến ý tưởng về một khu vực lõm là một không gian ấm cúng hoặc được che chở. Khi từ này phát triển, nghĩa của nó mở rộng để bao gồm bất kỳ lĩnh vực quan tâm, nghề nghiệp hoặc hoạt động cụ thể hoặc chuyên biệt nào. Ví dụ, một người có thể có một vị trí thích hợp trong một lĩnh vực hoặc ngành công nghiệp cụ thể. Vào thế kỷ 17, từ "niche" đã được mượn vào tiếng Anh và kể từ đó đã được sử dụng để mô tả nhiều bối cảnh khác nhau, từ nghệ thuật đến tiếp thị đến sinh thái học. Ngày nay, từ "niche" thường được sử dụng để mô tả một đối tượng, thị trường hoặc lĩnh vực chuyên môn cụ thể.

Tóm Tắt

type danh từ

meaning(kiến trúc) hốc thường (thường để đặt tượng...)

examplethg to niche oneself: nép; náu; ngồi gọn

meaning(nghĩa bóng) chỗ thích hợp

meaningquyền được người ta tưởng nhớ đến công lao

type ngoại động từ

meaningđặt (tượng) vào hốc tường

examplethg to niche oneself: nép; náu; ngồi gọn

namespace

a comfortable or suitable role, job, way of life, etc.

một vai trò, công việc, lối sống thoải mái hoặc phù hợp, v.v.

Ví dụ:
  • He eventually found his niche in sports journalism.

    Cuối cùng anh ấy đã tìm được chỗ đứng của mình trong lĩnh vực báo chí thể thao.

Ví dụ bổ sung:
  • He had found his own little niche in life.

    Anh đã tìm được cho mình một góc nhỏ trong cuộc sống.

  • She's carved out quite a niche for herself in fashion design.

    Cô ấy đã tạo dựng được chỗ đứng riêng cho mình trong lĩnh vực thiết kế thời trang.

  • women who dared question their niche in society

    những người phụ nữ dám đặt câu hỏi về vị trí của họ trong xã hội

a small section of the market for a particular kind of product or service

một phần nhỏ của thị trường cho một loại sản phẩm hoặc dịch vụ cụ thể

Ví dụ:
  • They spotted a niche in the market, with no serious competition.

    Họ phát hiện ra một vị trí thích hợp trên thị trường, không có sự cạnh tranh nghiêm trọng.

  • There's a niche for a small stylish car.

    Có một chỗ thích hợp cho một chiếc xe nhỏ đầy phong cách.

a small hollow place, especially in a wall to contain a statue, etc., or in the side of a hill

một nơi rỗng nhỏ, đặc biệt là trong một bức tường để chứa một bức tượng, v.v., hoặc ở sườn đồi

Ví dụ:
  • The niche was just big enough to hold two small candles.

    Cái hốc chỉ đủ lớn để chứa hai cây nến nhỏ.

  • I found a niche in the rock and sat and watched while the sun rose and filled the valley with light.

    Tôi tìm được một hốc đá và ngồi ngắm nhìn mặt trời mọc và tràn ngập ánh sáng khắp thung lũng.

Từ, cụm từ liên quan

a position or role taken by a kind of living thing within its community. Different living things may have the same niche in different places, for example antelopes in Africa and kangaroos in Australia.

một vị trí hoặc vai trò được đảm nhận bởi một loại sinh vật sống trong cộng đồng của nó. Các sinh vật sống khác nhau có thể có cùng một nơi sinh sống ở những nơi khác nhau, ví dụ như linh dương ở Châu Phi và chuột túi ở Úc.

Ví dụ:
  • Within each niche, similar animals avoid competing with each other.

    Trong mỗi hốc, những con vật giống nhau sẽ tránh cạnh tranh với nhau.

  • Mammals moved into the niche left vacant by the disappearance of the dinosaurs.

    Động vật có vú di chuyển vào hốc đất bị bỏ trống do sự biến mất của khủng long.

Từ, cụm từ liên quan

All matches