Định nghĩa của từ case

casenoun

vỏ, ngăn, túi

/keɪs/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "case" có nguồn gốc từ nguyên phong phú. Nó bắt nguồn từ tiếng Latin "caput", nghĩa là "đầu", và hậu tố "-ace", biểu thị một vật chứa hoặc bình chứa. Trong tiếng Pháp cổ, từ "cas" dùng để chỉ một chiếc hộp hoặc một vật chứa. Vào thế kỷ 13, từ "case" xuất hiện trong tiếng Anh trung đại, ban đầu dùng để chỉ một vật chứa hoặc một chiếc hộp. Theo thời gian, nghĩa của nó được mở rộng để bao gồm một tình huống hoặc một tập hợp các hoàn cảnh (ví dụ: "the case of the missing key"). Vào thế kỷ 17, thuật ngữ "case" đã có ý nghĩa pháp lý, ám chỉ một vụ kiện tụng hoặc tranh chấp pháp lý. Ngày nay, từ "case" có nhiều nghĩa, bao gồm một lớp phủ bảo vệ, một vật chứa, một tình huống hoặc thậm chí là một chữ số nhị phân trong máy tính. Mặc dù được sử dụng nhiều, từ "case" vẫn bắt nguồn từ tiếng Latin, gợi lên hình ảnh các thùng chứa và nội dung bên trong thùng chứa.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtrường hợp, cảnh ngộ, hoàn cảnh, tình thế

examplein his case: trong trường hợp của hắn ta

exampleto be in a sad case: ở trong một hoàn cảnh đáng buồn

meaning(y học) trường hợp, ca

examplethe worst cases were sent to the hospital: các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện

examplelying-down case: trường hợp phải nằm

examplewalking case: trường hợp nhẹ có thể đi được

meaningvụ; việc kiện, việc thưa kiện, kiện, việc tố tụng

exampleto win one's case: được kiện

type danh từ

meaninghộp, hòm, ngăn, túi, vỏ (đồng hồ)

examplein his case: trong trường hợp của hắn ta

exampleto be in a sad case: ở trong một hoàn cảnh đáng buồn

meaning(ngành in) hộp chữ in (có từng ngăn)

examplethe worst cases were sent to the hospital: các ca nặng đã được gửi đến bệnh viện

examplelying-down case: trường hợp phải nằm

examplewalking case: trường hợp nhẹ có thể đi được

meaningchữ hoa

exampleto win one's case: được kiện

situation

a particular situation or a situation of a particular type

một tình huống cụ thể hoặc một tình huống thuộc một loại cụ thể

Ví dụ:
  • In some cases people have had to wait several weeks for an appointment.

    Trong một số trường hợp, mọi người phải đợi vài tuần mới có được một cuộc hẹn.

  • In most cases the increases have been marginal.

    Trong hầu hết các trường hợp, mức tăng chỉ ở mức cận biên.

  • In many cases it is the pressure of the job that causes managers to behave like this.

    Trong nhiều trường hợp, chính áp lực công việc đã khiến các nhà quản lý hành xử như vậy.

  • What should be done in such cases?

    Nên làm gì trong những trường hợp như vậy?

  • The substances causes nausea, sickness and, in extreme cases, death.

    Các chất này gây buồn nôn, ốm yếu và trong trường hợp nghiêm trọng là tử vong.

  • The company only dismisses its employees in cases of gross misconduct.

    Công ty chỉ sa thải nhân viên trong trường hợp có hành vi sai trái nghiêm trọng.

  • In the case of banks, the law can limit activities.

    Trong trường hợp của ngân hàng, pháp luật có thể hạn chế hoạt động.

  • Sometimes compost isn't enough, in which case artificial products may have to be used.

    Đôi khi phân hữu cơ là không đủ, trong trường hợp đó có thể phải sử dụng các sản phẩm nhân tạo.

  • It's a classic case (= a very typical case) of bad planning.

    Đó là một trường hợp cổ điển (= một trường hợp rất điển hình) về kế hoạch tồi.

  • This appears to be a case of mistaken identity.

    Đây dường như là một trường hợp nhầm lẫn danh tính.

Ví dụ bổ sung:
  • Except in a few rare cases, bee stings are not dangerous.

    Ngoại trừ một số trường hợp hiếm hoi, vết ong đốt không nguy hiểm.

  • It was a simple case of mistaken identity.

    Đó là một trường hợp đơn giản do nhầm lẫn danh tính.

  • The committee has full powers to deal with any cases of malpractice that arise.

    Ủy ban có toàn quyền giải quyết mọi trường hợp sai phạm phát sinh.

  • There have been documented cases of officials accepting bribes.

    Đã có trường hợp quan chức nhận hối lộ được ghi nhận.

  • a case of animal cruelty

    một vụ án tàn ác với động vật

Từ, cụm từ liên quan

the true situation

tình hình thực sự

Ví dụ:
  • If that is the case (= if the situation described is true), we need more staff.

    Nếu đúng như vậy (= nếu tình huống được mô tả là đúng), chúng tôi cần thêm nhân viên.

  • It is simply not the case that prison conditions are improving.

    Đơn giản là không phải điều kiện nhà tù đang được cải thiện.

  • It remains the case that not enough graduates are going into teaching.

    Vẫn còn trường hợp không có đủ sinh viên tốt nghiệp đi giảng dạy.

a situation that relates to a particular person or thing

một tình huống liên quan đến một người hoặc vật cụ thể

Ví dụ:
  • I cannot make an exception in your case (= for you and not for others).

    Tôi không thể tạo ngoại lệ trong trường hợp của bạn (= cho bạn chứ không phải cho người khác).

  • In your case, we are prepared to be lenient.

    Trong trường hợp của bạn, chúng tôi sẵn sàng khoan dung.

  • Don't underestimate the power of the pen, or in this case, the power of the keyboard.

    Đừng đánh giá thấp sức mạnh của cây bút, hay trong trường hợp này là sức mạnh của bàn phím.

  • In the present case, the facts are not disputed.

    Trong trường hợp hiện tại, sự thật không còn bị tranh cãi.

  • Every application will be decided on a case-by-case basis (= each one will be considered separately).

    Mọi đơn đăng ký sẽ được quyết định theo từng trường hợp cụ thể (= mỗi đơn sẽ được xem xét riêng).

Ví dụ bổ sung:
  • In her case, she failed the exam because she wasn't well.

    Trong trường hợp của cô ấy, cô ấy đã trượt kỳ thi vì sức khỏe không tốt.

  • He highlighted the case of Harry Farr, who was executed in 1916.

    Ông nhấn mạnh trường hợp của Harry Farr, người bị xử tử năm 1916.

  • Complaints are dealt with on a case by case basis.

    Khiếu nại được giải quyết tùy theo từng trường hợp.

  • The teacher must judge each case according to its merits.

    Giáo viên phải đánh giá từng trường hợp theo giá trị của nó.

  • Let's consider the case of a dealer trying to make a sale.

    Hãy xem xét trường hợp một đại lý đang cố gắng bán hàng.

police investigation

a matter that is being officially investigated, especially by the police

một vấn đề đang được chính thức điều tra, đặc biệt là bởi cảnh sát

Ví dụ:
  • They never solved the Jones murder case.

    Họ chưa bao giờ giải quyết được vụ án giết Jones.

  • Police believe it is a simple case of theft.

    Cảnh sát tin rằng đây chỉ là một vụ trộm cắp đơn giản.

  • Four officers are investigating the case.

    Bốn sĩ quan đang điều tra vụ án.

Ví dụ bổ sung:
  • The case hinged on the evidence of the only witness to the killing.

    Vụ án xoay quanh bằng chứng của nhân chứng duy nhất của vụ giết người.

  • This was the hardest case she had handled since becoming a lawyer.

    Đây là vụ án khó khăn nhất mà cô từng xử lý kể từ khi trở thành luật sư.

  • the notorious case of the Botley strangler

    vụ án khét tiếng về kẻ bóp cổ Botley

  • The book is about the notorious case of the Lindbergh kidnapping.

    Cuốn sách kể về vụ bắt cóc Lindbergh khét tiếng.

  • He was looking through some homicide case files.

    Anh ta đang xem qua một số hồ sơ vụ án giết người.

Từ, cụm từ liên quan

in court

a question to be decided in court

một câu hỏi sẽ được quyết định tại tòa án

Ví dụ:
  • a court case

    Một trường hợp tòa án

  • a criminal/civil case

    một vụ án hình sự/dân sự

  • The case will be heard next week.

    Vụ án sẽ được xét xử vào tuần tới.

  • The Supreme Court heard the case yesterday.

    Tòa án tối cao đã xét xử vụ án ngày hôm qua.

  • to win/lose a case

    thắng/thua một vụ kiện

  • When does her case come before the court?

    Khi nào vụ án của cô ấy được đưa ra tòa?

Ví dụ bổ sung:
  • the evidence in the case

    bằng chứng trong vụ án

  • She lost the case and was ordered to pay legal fees.

    Cô đã thua kiện và phải trả phí pháp lý.

  • The case against her collapsed when a key witness was proved to have lied.

    Vụ án chống lại cô sụp đổ khi một nhân chứng quan trọng được chứng minh là đã nói dối.

  • The case came before Judge Hales in the Crown Court.

    Vụ án được đưa ra trước Thẩm phán Hales tại Tòa án Vương miện.

  • The case will be heard in a higher court.

    Vụ án sẽ được xét xử ở tòa án cấp cao hơn.

Từ, cụm từ liên quan

arguments

a set of facts or arguments that support one side in a trial, a discussion, etc.

một tập hợp các sự kiện hoặc lập luận ủng hộ một bên trong phiên tòa, cuộc thảo luận, v.v.

Ví dụ:
  • Our lawyer didn't think we had a case (= had enough good arguments to win in a court of law).

    Luật sư của chúng tôi không nghĩ rằng chúng tôi đã có một vụ án (= có đủ lý lẽ tốt để giành chiến thắng trước tòa án).

  • the case for the defence/prosecution

    vụ án bào chữa/ truy tố

  • The case against her was very weak.

    Vụ kiện chống lại cô ấy rất yếu.

  • Let us consider the case for and against private education.

    Chúng ta hãy xem xét trường hợp ủng hộ và phản đối giáo dục tư nhân.

  • The report makes out a strong case (= gives good arguments) for spending more money on hospitals.

    Báo cáo đưa ra một trường hợp mạnh mẽ (= đưa ra những lập luận tốt) về việc chi nhiều tiền hơn cho bệnh viện.

  • He successfully argued the case for accepting the agreement.

    Ông đã tranh luận thành công để chấp nhận thỏa thuận.

  • They try to make the case that this war is necessary.

    Họ cố gắng chứng minh rằng cuộc chiến này là cần thiết.

  • You will each be given the change to state your case.

    Mỗi người sẽ được trao cơ hội để nêu rõ trường hợp của mình.

Ví dụ bổ sung:
  • The defendant requested more time to prepare his case.

    Bị cáo yêu cầu có thêm thời gian để chuẩn bị hồ sơ vụ án.

  • There is a good prima facie case for believing what she says.

    Có một trường hợp sơ bộ tốt để tin vào những gì cô ấy nói.

  • What evidence do you have to support your case?

    Bạn có bằng chứng gì để hỗ trợ cho trường hợp của mình?

  • The new evidence weakened the case for the defence.

    Bằng chứng mới đã làm suy yếu lý lẽ bào chữa.

  • I thought she argued her case very well.

    Tôi nghĩ cô ấy đã tranh luận rất tốt về trường hợp của mình.

Từ, cụm từ liên quan

container

a container or cover used to protect or store things; a container with its contents or the amount that it contains

thùng chứa hoặc vỏ bọc dùng để bảo vệ hoặc cất giữ đồ vật; một thùng chứa nội dung của nó hoặc số lượng nó chứa

Ví dụ:
  • a jewellery case

    một hộp đựng đồ trang sức

  • The museum was full of stuffed animals in glass cases.

    Bảo tàng chứa đầy thú nhồi bông đựng trong tủ kính.

  • a case (= 12 bottles) of champagne

    một thùng (= 12 chai) rượu sâm panh

Ví dụ bổ sung:
  • He put the binoculars back in their carrying case.

    Anh cất ống nhòm vào hộp đựng.

  • She kept all her trophies in a display case.

    Cô ấy giữ tất cả các danh hiệu của mình trong một hộp trưng bày.

  • The winner will receive a case of champagne.

    Người chiến thắng sẽ nhận được một thùng rượu sâm panh.

  • a gold watch in a presentation case

    một chiếc đồng hồ vàng trong hộp đựng

a container with flat sides and a handle, used for carrying clothes, etc. when you are travelling

một hộp đựng có cạnh phẳng và có tay cầm, dùng để đựng quần áo, v.v. khi bạn đi du lịch

Ví dụ:
  • Let me carry your case for you.

    Hãy để tôi xách vali cho bạn.

Ví dụ bổ sung:
  • a packing case

    một hộp đóng gói

of disease

the fact of somebody having a disease or an injury; a person who has a disease or an injury

việc ai đó bị bệnh hoặc bị thương; một người bị bệnh hoặc bị thương

Ví dụ:
  • a severe case of food poisoning

    một vụ ngộ độc thực phẩm nghiêm trọng

  • Over 130 000 cases of cholera were reported in 2016.

    Hơn 130 000 trường hợp mắc bệnh tả đã được báo cáo vào năm 2016.

  • The most serious cases were treated at the scene of the accident.

    Những trường hợp nghiêm trọng nhất được điều trị tại hiện trường vụ tai nạn.

person

a person who needs, or is thought to need, special treatment or attention

người cần hoặc được cho là cần được đối xử hoặc quan tâm đặc biệt

Ví dụ:
  • He's a hopeless case.

    Anh ấy là một trường hợp vô vọng.

  • After the exams, the teacher gave all borderline cases a spoken test.

    Sau kỳ thi, giáo viên đã cho tất cả các trường hợp gần ranh giới một bài kiểm tra nói.

Từ, cụm từ liên quan

grammar

the form of a noun, an adjective or a pronoun in some languages, that shows its relationship to another word

dạng của một danh từ, tính từ hoặc đại từ trong một số ngôn ngữ, cho thấy mối quan hệ của nó với một từ khác

Ví dụ:
  • the nominative/accusative/genitive case

    trường hợp chỉ định/ buộc tội/ sở hữu cách

  • Latin nouns have case, number and gender.

    Danh từ Latin có trường hợp, số lượng và giới tính.

  • In Polish the verb ‘to be’ takes the instrumental case.

    Trong tiếng Ba Lan, động từ ‘to be’ mang trường hợp công cụ.

Thành ngữ

as the case may be
used to say that one of two or more possibilities is true, but which one is true depends on the circumstances
  • There may be an announcement about this tomorrow—or not, as the case may be.
  • be on somebody’s case
    (informal)to criticize somebody all the time
  • She's always on my case about cleaning my room.
  • be on the case
    to be dealing with a particular matter, especially a criminal investigation
  • We have two agents on the case.
  • a case in point
    a clear example of the problem, situation, etc. that is being discussed
  • Many professions feel they deserve higher pay, and nurses are a case in point.
  • (a case of) dog eat dog
    a situation in business, politics, etc. where there is a lot of competition and people are willing to harm each other in order to succeed
  • I'm afraid in this line of work it's a case of dog eat dog.
  • We're operating in a dog-eat-dog world.
  • get off my case
    (informal)used to tell somebody to stop criticizing you
    in any case
    whatever happens or may have happened
  • There's no point complaining now—we're leaving tomorrow in any case.
  • (just) in case (…)
    because of the possibility of something happening
  • You'd better take the keys in case I'm out.
  • You probably won't need to call—but take my number, just in case.
  • In case (= if it is true that) you’re wondering why Jo’s here—let me explain…
  • in case of something
    if something happens
  • In case of fire, ring the alarm bell.
  • in that case
    if that happens or has happened; if that is the situation
  • ‘I’ve made up my mind.’ ‘In that case, there’s no point discussing it.’
  • rest your case
    (sometimes humorous)used to say that you do not need to say any more about something because you think that you have proved your point
    (law)used by lawyers in court to say that they have finished presenting their case
  • The prosecution rests its case.