danh từ
(toán học) trụ, hình trụ
(cơ khí) xylanh
(ngành in) trục lăn
Default
(Tech) trụ, hình trụ; mặt trụ; vật hình trụ; xilinddơ (vòng đồng tâm và đồng bán kính của bộ đĩa)
hình trụ
/ˈsɪlɪndə(r)//ˈsɪlɪndər/Từ "cylinder" có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp và tiếng La-tinh. Từ tiếng Hy Lạp "kylos" (κύλλος) dùng để chỉ một ngọn đồi hoặc một cục u, và từ tiếng La-tinh "cilindrus" bắt nguồn từ đó. Từ tiếng La-tinh "cilindrus" sau đó được chuyển thể thành tiếng Anh trung đại là "cylindre". Lần sử dụng sớm nhất được ghi chép của từ "cylinder" có từ thế kỷ 14, khi nó đề cập đến một khái niệm toán học - một hình dạng ba chiều với hai đáy song song và tròn được kết nối bằng một bề mặt cong. Theo thời gian, thuật ngữ này được áp dụng cho nhiều vật thể có hình dạng cong, chẳng hạn như các thùng chứa làm bằng kim loại hoặc gốm sứ. Vào thế kỷ 18, từ "cylinder" trở nên phổ biến trong bối cảnh động cơ hơi nước và cần bơm. Ý nghĩa hiện đại của từ này như chúng ta biết ngày nay, dùng để chỉ các ống hoặc hình dạng được sử dụng trong máy móc, kỹ thuật và vật lý, đã phát triển từ bối cảnh toán học ban đầu của nó.
danh từ
(toán học) trụ, hình trụ
(cơ khí) xylanh
(ngành in) trục lăn
Default
(Tech) trụ, hình trụ; mặt trụ; vật hình trụ; xilinddơ (vòng đồng tâm và đồng bán kính của bộ đĩa)
a solid or hollow figure with round ends and long straight sides
một hình rắn hoặc rỗng có đầu tròn và các cạnh thẳng dài
an object like a cylinder in shape, especially one used as a container
một vật có hình dạng như hình trụ, đặc biệt là vật được dùng làm vật chứa
một bình chứa khí/oxy
Tất cả các máy bay của chúng tôi đều mang theo ít nhất một bình oxy để sử dụng trong trường hợp khẩn cấp.
the hollow tube in an engine, like a cylinder in shape, inside which the piston moves
ống rỗng trong động cơ, giống hình trụ, bên trong có piston chuyển động
một động cơ sáu xi-lanh