Định nghĩa của từ holder

holdernoun

người giữ

/ˈhəʊldə(r)//ˈhəʊldər/

Từ "holder" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "haldan," có nghĩa là "giữ". Động từ này phát triển thành danh từ "holder" vào thế kỷ 14, biểu thị thứ gì đó giữ hoặc chứa đựng. Đây là một từ đơn giản nhưng đa năng phản ánh hành động cơ bản của con người là giữ chặt mọi thứ, dù là vật thể vật lý hay khái niệm trừu tượng.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningngười giữ, người nắm giữ; người giữ một chức vụ; (thể dục,thể thao) người giữ kỷ lục

meaningbót (thuốc lá); quản (bút); tay cầm, tay nắm, tay quay; đui (đèn)

meaning(kỹ thuật) mâm cặp, vòng kẹp

namespace

a person who has or owns the thing mentioned

một người có hoặc sở hữu điều được đề cập

Ví dụ:
  • a licence holder

    người giữ giấy phép

  • a season ticket holder

    người giữ vé cả mùa

  • an account holder

    một chủ tài khoản

  • a job holder

    một người giữ công việc

  • the current holder of the world record

    người hiện đang giữ kỷ lục thế giới

  • holders of high office

    người giữ chức vụ cao

  • the holder of a French passport

    người mang hộ chiếu Pháp

Ví dụ bổ sung:
  • Account holders with the bank qualify for a discount on loans.

    Chủ tài khoản tại ngân hàng đủ điều kiện được giảm giá cho các khoản vay.

  • She wondered why the previous job holder had left.

    Cô thắc mắc tại sao người giữ công việc trước đó lại rời đi.

  • Only ticket holders will be allowed in.

    Chỉ những người có vé mới được phép vào.

  • a coup d'état against an elected presidential office holder.

    một cuộc đảo chính chống lại một người nắm giữ chức vụ tổng thống được bầu chọn.

  • the current 800 metres record holder

    người giữ kỷ lục 800 mét hiện tại

Từ, cụm từ liên quan

a thing that holds the object mentioned

một thứ chứa đối tượng được đề cập

Ví dụ:
  • a pen holder

    giá đựng bút

  • The position of the secretary in the company was left vacant after her resignation, so they have been searching for a suitable holder ever since.

    Vị trí thư ký trong công ty bị bỏ trống sau khi cô ấy từ chức, vì vậy họ vẫn đang tìm kiếm người phù hợp kể từ đó.

  • Following his retirement from professional football, he became a club captain and held the position for three years.

    Sau khi giải nghệ sự nghiệp bóng đá chuyên nghiệp, ông trở thành đội trưởng câu lạc bộ và giữ chức vụ này trong ba năm.

  • Due to the high demand for the product, they had to appoint additional holders to manage the shipping and delivery process.

    Do nhu cầu về sản phẩm cao nên họ phải bổ nhiệm thêm người quản lý để quản lý quá trình vận chuyển và giao hàng.

  • The famous author left behind a manuscript that was passed on to a literary agent to act as its holder until publication.

    Tác giả nổi tiếng đã để lại một bản thảo được chuyển cho một người đại diện văn học để giữ bản thảo cho đến khi xuất bản.

Từ, cụm từ liên quan