tính từ vị ngữ
giá, đáng giá
to have one's money's worth: mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
to be worth little: giá chẳng đáng bao nhiêu
đáng, bõ công
give me a shilling's worth of flowers: bán cho tôi một silinh hoa
is it worth while?: điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
to be worth one's salt: làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
có
a man of worth: người có giá trị
to die worth a million: chết để lại bạc triệu
danh từ
giá; giá cả
to have one's money's worth: mua được phải giá; mua được (cái gì) xứng với đồng tiền bỏ ra
to be worth little: giá chẳng đáng bao nhiêu
số lượng (hàng...) vừa giá (một số tiền nào đấy)
give me a shilling's worth of flowers: bán cho tôi một silinh hoa
is it worth while?: điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
to be worth one's salt: làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
giá trị
a man of worth: người có giá trị
to die worth a million: chết để lại bạc triệu