danh từ
sự định giá, sự đánh giá
to make a valuation of the goods: định giá hàng hoá
to set a high valuation of someone's abilities: đánh giá cao khả năng của ai
giá
to dispose of something at a low valuation: bán tống cái gì đi với một giá thấp
giá trị
Default
ước lượng; (đại số) đánh giá; định giá; sự chuẩn hoá; mêtric hoá
discrete v. (đại số) sự định giá rời rạc
effective v. (đại số) đánh giá có hiệu quả