danh từ
tính chất hoàn toàn, tính chất đầy đủ, tính chất trọn vẹn
Default
(logic học) tính đầy đủ
c. of axiom system tính đầy đủ của một hệ tiên đề
c. of the system of real number tính đầy đủ của một hệ số thực
sự hoàn thiện
/kəmˈpliːtnəs//kəmˈpliːtnəs/Từ "completeness" bắt nguồn từ các từ tiếng Latin "complettus", nghĩa là "hoàn thiện" và "completus", nghĩa là "hoàn thành". Thuật ngữ này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ thế kỷ 15. Trong luật La Mã cổ đại, thuật ngữ "completus" dùng để chỉ một người đã đến tuổi trưởng thành, ngụ ý sự độc lập về tài chính và khả năng tự quản lý công việc của mình. Theo thời gian, thuật ngữ này đã phát triển để bao hàm ý tưởng về một cái gì đó được làm trọn vẹn hoặc hoàn hảo, cho dù đó là một người, một vật hay một ý tưởng. Trong tiếng Anh hiện đại, "completeness" dùng để chỉ trạng thái được phát triển đầy đủ, hoàn thiện hoặc trọn vẹn, ngụ ý cảm giác hoàn hảo hoặc toàn diện.
danh từ
tính chất hoàn toàn, tính chất đầy đủ, tính chất trọn vẹn
Default
(logic học) tính đầy đủ
c. of axiom system tính đầy đủ của một hệ tiên đề
c. of the system of real number tính đầy đủ của một hệ số thực
Người họa sĩ cố gắng hoàn thiện từng nét vẽ, đảm bảo mọi chi tiết đều được thể hiện hoàn hảo trên bức tranh.
Nhà toán học cảm thấy hoàn toàn thỏa mãn khi giải được phương trình phức tạp này, vui mừng vì kết quả là chính xác không thể phủ nhận.
Tác giả cảm thấy vô cùng mãn nguyện khi cuối cùng cô gõ chữ "Hết" vào cuối bản thảo, tự tin rằng câu chuyện đã đi đến hồi kết.
Người đam mê trò chơi xếp hình không thể hoàn thiện hơn khi tất cả các mảnh ghép được ghép lại với nhau một cách chắc chắn, tạo nên một bức tranh thống nhất và hoàn hảo.
Vận động viên đã đạt được chiến thắng trọn vẹn sau khi thực hiện một bài tập gần như hoàn hảo, không còn nghi ngờ gì nữa rằng họ đã làm chủ được cuộc thi.
Nhà điêu khắc cảm thấy trọn vẹn khi chứng kiến tác phẩm cuối cùng trở nên sống động, từng đường cong và khe hở tạo nên một tác phẩm nghệ thuật hài hòa và hoàn hảo.
Người nhạc sĩ cảm thấy trọn vẹn khi hợp âm cuối cùng được gảy lên, biết rằng từng nốt nhạc đều tìm được vị trí của nó trong bản nhạc hoàn hảo.
Kiến trúc sư cảm thấy trọn vẹn khi công trình hoàn thành, mọi chi tiết đều được thực hiện chính xác và hoàn hảo, không để lại sai sót hay khuyết điểm nào.
Vị giám đốc điều hành cảm thấy trọn vẹn khi các cuộc đàm phán của mình kết thúc một cách vang dội, mọi điều khoản đều chặt chẽ và không thể xuyên thủng, không bỏ sót điều gì có thể gây ra bất kỳ vấn đề nào trong tương lai.
Người đầu bếp cảm thấy trọn vẹn khi cô ấy bày ra một món ăn hoàn hảo, mỗi nguyên liệu đều là một tuyệt tác về hương vị, khiến thực khách của nhà hàng vỗ tay và muốn ăn thêm.