Định nghĩa của từ unity

unitynoun

đoàn kết

/ˈjuːnəti//ˈjuːnəti/

Từ "unity" có nguồn gốc từ tiếng Latin. Danh từ tiếng Latin "unitas" có nghĩa là "oneness" hoặc "singleness", và nó bắt nguồn từ động từ "unire", có nghĩa là "nối lại" hoặc "hợp nhất". Trong tiếng Latin, "unitas" ám chỉ trạng thái là một hoặc một tổng thể duy nhất, cũng như sự thống nhất của các bộ phận khác nhau. Từ này được đưa vào tiếng Pháp trung đại là "unité", và từ đó nó đi vào tiếng Anh trung đại là "unity". Trong tiếng Anh, "unity" có hàm ý về sự toàn vẹn, gắn kết và cùng nhau, thường ám chỉ trạng thái là một hoặc trạng thái thống nhất với những người khác hoặc với một cái gì đó.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningtính đơn nhất, tính thuần nhất, tính duy nhất, tính đồng nhất

examplethe unity of the painting: tính đồng nhất của bức tranh

meaningsự thống nhất

examplenational unity: sự thống nhất quốc gia

meaningsự đoàn kết, sự hoà hợp, sự hoà thuận

typeDefault

meaningphần tử đơn vị; sự thống nhất; duy nhất

namespace

the state of being in agreement and working together; the state of being joined together to form one unit

trạng thái đồng thuận và cùng nhau làm việc; trạng thái được kết hợp với nhau để tạo thành một đơn vị

Ví dụ:
  • European unity

    thống nhất châu Âu

  • a plea for unity within the party

    lời kêu gọi đoàn kết trong đảng

  • unity of purpose

    thống nhất mục đích

Ví dụ bổ sung:
  • He restored peace and unity in the country after years of civil war.

    Ông đã lập lại hòa bình và thống nhất đất nước sau nhiều năm nội chiến.

  • She brought unity to her people.

    Cô ấy đã mang lại sự đoàn kết cho người dân của mình.

  • The dispute has destroyed unity among the workers.

    Tranh chấp đã phá hủy sự đoàn kết giữa các công nhân.

  • We aim to promote national unity at a time of crisis.

    Chúng tôi mong muốn thúc đẩy sự đoàn kết dân tộc trong thời điểm khủng hoảng.

  • The party is calling for greater political and economic unity in Europe.

    Đảng đang kêu gọi sự đoàn kết chính trị và kinh tế lớn hơn ở châu Âu.

Từ, cụm từ liên quan

the quality of looking or being complete in a natural and attractive way

chất lượng nhìn hoặc được hoàn thành một cách tự nhiên và hấp dẫn

Ví dụ:
  • The design lacks unity.

    Thiết kế thiếu sự thống nhất.

  • the organic unity of Raphael's picture

    sự thống nhất hữu cơ của bức tranh Raphael

any of the principles of classical or neoclassical theatre that limit the action of a play to a single story, day and place

bất kỳ nguyên tắc nào của sân khấu cổ điển hoặc tân cổ điển giới hạn hành động của một vở kịch trong một câu chuyện, ngày và địa điểm

Ví dụ:
  • the unities of action, time and place

    sự thống nhất của hành động, thời gian và địa điểm

a single thing that may consist of a number of different parts

một điều duy nhất có thể bao gồm một số phần khác nhau

Ví dụ:
  • If society is to exist as a unity, its members must have shared values.

    Nếu xã hội muốn tồn tại như một thể thống nhất thì các thành viên của nó phải có những giá trị chung.

the number one

số một