danh từ
sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
accuracy of fire: sự bắn chính xác
high accuracy: độ chính xác cao
accuracy of measurement: độ chính xác của phép đo
Default
(Tech) chính xác (d); độ chính xác
sự chính xác
/ˈækjərəsi//ˈækjərəsi/Từ "accuracy" có nguồn gốc từ tiếng Latin "accuratus", có nghĩa là "được thực hiện cẩn thận" hoặc "chính xác". Nó được hình thành từ tiền tố "ad-" có nghĩa là "to" hoặc "toward" và phân từ quá khứ của động từ "currere" có nghĩa là "chạy". Điều này cho thấy rằng một cái gì đó chính xác là một cái gì đó "chạy về phía" hoặc "hits" mục tiêu của nó một cách chính xác. Từ "accuracy" đã du nhập vào tiếng Anh vào thế kỷ 16 và ban đầu được dùng để chỉ "carefulness" hoặc "sự siêng năng". Theo thời gian, nó đã phát triển để mô tả phẩm chất chính xác hoặc tỉ mỉ, đó là ý nghĩa chúng ta sử dụng ngày nay.
danh từ
sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
accuracy of fire: sự bắn chính xác
high accuracy: độ chính xác cao
accuracy of measurement: độ chính xác của phép đo
Default
(Tech) chính xác (d); độ chính xác
the state of being exact or correct; the ability to do something with skill and without making mistakes
trạng thái chính xác hoặc chính xác; khả năng làm điều gì đó một cách khéo léo và không phạm sai lầm
Họ đặt câu hỏi về tính chính xác của thông tin trong hồ sơ.
Các thí sinh được đánh giá dựa trên độ chính xác về mặt kỹ thuật cũng như khả năng thể hiện nghệ thuật.
Cô ấy đánh bóng với độ chính xác cao.
Kết quả nghiên cứu chứng minh độ chính xác cao trong việc dự đoán xu hướng kinh tế trong tương lai.
Xét nghiệm chẩn đoán y khoa có độ chính xác đáng kể trong việc xác định bệnh tật.
Sự quan tâm đặc biệt được thực hiện để đảm bảo tính chính xác của dữ liệu nghiên cứu.
Ông dự đoán kết quả bầu cử với độ chính xác kỳ lạ.
Có thể dự đoán kết quả với độ chính xác hợp lý.
Nhiều người bắt đầu đặt câu hỏi về tính chính xác của tuyên bố của ông.
Các nhà làm phim đã nỗ lực rất nhiều để đạt được độ chính xác lịch sử đến từng chi tiết.
Từ, cụm từ liên quan
the degree to which a measurement, calculation, etc. is exact or correct
mức độ mà một phép đo, tính toán, v.v. là chính xác hoặc chính xác
độ chính xác của việc xác định niên đại bằng carbon phóng xạ
để đạt được độ chính xác 50-70%