Định nghĩa của từ join

joinverb

gia nhập, tham gia, nối, chắp, ghép

/dʒɔɪn/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "join" có một lịch sử phong phú! Nó bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ "joindre", có nghĩa là "hợp nhất" hoặc "kết hợp". Từ tiếng Pháp cổ này bắt nguồn từ tiếng Latin "iungere", là sự kết hợp của "iun-" (có nghĩa là "to join" hoặc "kết nối") và hậu tố "-gare" (có nghĩa là "làm" hoặc "làm"). Từ tiếng Latin "iungere" cũng liên quan đến từ tiếng Anh "yoke", dùng để chỉ một thiết bị dùng để kết nối hai loài động vật với nhau. Trong tiếng Anh trung đại (khoảng năm 1100-1500 sau Công nguyên), từ "join" có nghĩa là "hợp nhất" hoặc "kết hợp" và thường được sử dụng trong bối cảnh kết nối vật lý, chẳng hạn như ghép hai mảnh gỗ lại với nhau. Theo thời gian, nghĩa của từ này được mở rộng để bao gồm các kết nối tượng trưng, ​​chẳng hạn như tham gia một tổ chức hoặc hợp lực với ai đó. Ngày nay, từ "join" có nhiều nghĩa và được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.

Tóm Tắt

type ngoại động từ

meaningnối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia)

meaningnối liền

exampleparallet lines never join: hai đường song song không bao giờ gặp nhau

examplewhere the two rivers join: ở nơi mà hai con sông gặp nhau

meaningthắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân

exampleto join in the conversation: tham gia vào câu chuyện

exampleto join two persons in marriage: kết thân hai người trong mối tình vợ chồng

type nội động từ

meaningnối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau

meaninggặp nhau, nối tiếp nhau

exampleparallet lines never join: hai đường song song không bao giờ gặp nhau

examplewhere the two rivers join: ở nơi mà hai con sông gặp nhau

meaningtham gia, tham dự, nhập vào, xen vào

exampleto join in the conversation: tham gia vào câu chuyện

exampleto join two persons in marriage: kết thân hai người trong mối tình vợ chồng

connect

to fix or connect two or more things together

để sửa chữa hoặc kết nối hai hoặc nhiều thứ lại với nhau

Ví dụ:
  • Join one section of pipe to the next.

    Nối một phần của đường ống với phần tiếp theo.

  • The island is joined to the mainland by a bridge.

    Hòn đảo được nối với đất liền bằng một cây cầu.

  • The head was not joined onto the body.

    Đầu không được nối vào cơ thể.

  • A central hallway joins the two halves of the house.

    Một hành lang trung tâm nối hai nửa của ngôi nhà.

  • Join the two sections of pipe together.

    Nối hai đoạn ống lại với nhau.

  • Draw a line joining (up) all the crosses.

    Vẽ một đường nối (lên) tất cả các chữ thập.

  • How do these two pieces join?

    Làm thế nào để hai phần này kết hợp với nhau?

Ví dụ bổ sung:
  • Join the two halves together with glue.

    Nối hai nửa lại với nhau bằng keo.

  • Join up the dots to make a picture.

    Nối các chấm lại với nhau để tạo thành hình ảnh.

become one

if two things or groups join, or if one thing or group joins another, they come together to form one thing or group

nếu hai vật hoặc nhóm tham gia, hoặc nếu một vật hoặc nhóm kết hợp với một vật hoặc nhóm khác, chúng kết hợp với nhau để tạo thành một vật hoặc nhóm

Ví dụ:
  • the place where the two paths join

    nơi hai con đường nối nhau

  • The path joins the road near the trees.

    Con đường nối với con đường gần những hàng cây.

  • Farmers can join together to get better prices.

    Nông dân có thể liên kết với nhau để có được giá tốt hơn.

  • They have joined with six other groups to lobby the government to end child poverty.

    Họ đã tham gia cùng sáu nhóm khác để vận động chính phủ chấm dứt tình trạng nghèo đói ở trẻ em.

club/company

to become a member of an organization, a company, a club, etc.

trở thành thành viên của một tổ chức, một công ty, một câu lạc bộ, v.v.

Ví dụ:
  • I've joined an aerobics class.

    Tôi đã tham gia một lớp thể dục nhịp điệu.

  • to join a group/club/team/party

    tham gia một nhóm/câu lạc bộ/đội/tiệc

  • She joined the company three months ago.

    Cô ấy gia nhập công ty này được ba tháng.

  • He left school to join the army.

    Anh bỏ học để gia nhập quân đội.

  • to join the ranks of the unemployed

    gia nhập hàng ngũ những người thất nghiệp

  • New members can join online.

    Thành viên mới có thể tham gia trực tuyến.

  • It costs £20 to join.

    Chi phí tham gia là £20.

Ví dụ bổ sung:
  • Although a sympathizer, he never officially joined the party.

    Dù là người có thiện cảm nhưng ông chưa bao giờ chính thức gia nhập đảng.

  • By this time people were flocking to join the cult.

    Vào thời điểm này, mọi người đã đổ xô đến để tham gia giáo phái.

  • Some were conscripted into the army and others joined voluntarily.

    Một số người phải nhập ngũ, số khác thì tự nguyện nhập ngũ.

do something with somebody else

to take part in something that somebody else is doing or to go somewhere with them

tham gia vào việc gì đó mà người khác đang làm hoặc đi đâu đó với họ

Ví dụ:
  • Do you mind if I join you?

    Bạn có phiền nếu tôi tham gia cùng bạn không?

  • Will you join us for lunch?

    Bạn sẽ cùng chúng tôi ăn trưa chứ?

  • They've invited us to join them on their yacht.

    Họ đã mời chúng tôi tham gia cùng họ trên du thuyền của họ.

  • He joined her downstairs a few minutes later.

    Anh cùng cô xuống cầu thang vài phút sau đó.

  • Over 200 members of staff joined the strike.

    Hơn 200 nhân viên đã tham gia đình công.

  • Members of the public joined the search for the missing boy.

    Người dân tham gia tìm kiếm cậu bé mất tích.

  • I'm sure you'll all join me in wishing Ted and Laura a very happy marriage.

    Tôi chắc rằng tất cả các bạn sẽ cùng tôi chúc Ted và Laura có một cuộc hôn nhân hạnh phúc.

Ví dụ bổ sung:
  • He waved a fork in greeting. ‘Come and join us!’

    Anh ta vẫy một cái nĩa để chào. ‘Hãy đến và tham gia cùng chúng tôi!’

  • She was now old enough to be allowed to join the adults.

    Bây giờ cô đã đủ lớn để được phép tham gia cùng người lớn.

  • Will you join me for a drink in the bar?

    Bạn có muốn cùng tôi đi uống nước ở quán bar không?

  • Thousands of people are expected to join the sponsored walk.

    Dự kiến ​​sẽ có hàng nghìn người tham gia cuộc đi bộ được tài trợ.

  • I would gladly join you in whatever plans you have for this evening.

    Tôi sẵn sàng tham gia cùng bạn trong bất kỳ kế hoạch nào bạn có cho tối nay.

train/plane

if you join a train, plane, etc. you get on it

nếu bạn tham gia một chuyến tàu, máy bay, v.v. bạn sẽ lên đó

road/path/line

if you join a road or a line of people, you start to travel along it, or move into it

nếu bạn tham gia vào một con đường hoặc một dòng người, bạn bắt đầu đi dọc theo nó hoặc di chuyển vào đó

Thành ngữ

if you can’t beat them, join them
(saying)if you cannot defeat somebody or be as successful as they are, then it is more sensible to join them in what they are doing and perhaps get some advantage for yourself by doing so
join battle (with somebody)
(formal)to begin fighting somebody
  • The two armies joined battle.
  • Local residents have joined battle with the council over the lack of parking facilities.
  • join the club
    (informal)used when something bad that has happened to somebody else has also happened to you
  • So you didn't get a job either? Join the club!
  • join/combine forces (with somebody)
    to work together in order to achieve a shared aim
  • The two firms joined forces to win the contract.
  • The two companies have joined forces to form a new consortium.
  • join hands (with somebody)
    if two people join hands, they hold each other’s hands
    to work together in doing something
  • Education has been reluctant to join hands with business.