Định nghĩa của từ remaining

remainingadjective

còn lại

/rɪˈmeɪnɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "remaining" bắt nguồn từ tiếng Anh cổ "reman", có nghĩa là "ở lại" hoặc "ở lại phía sau". Bản thân từ này là sự kết hợp của tiền tố "re-", có nghĩa là "again" và từ tiếng Anh cổ "man", có nghĩa là "ở lại". Theo thời gian, "reman" phát triển thành "remain" và dạng phân từ hiện tại, "remaining", xuất hiện, biểu thị thứ gì đó "còn sót lại" hoặc "chưa sử dụng".

Tóm Tắt

type danh từ, (thường) số nhiều

meaningđồ thừa, cái còn lại

examplemuch remains to be done: còn nhiều việc phải làm

examplethe remains of an army: tàn quân

meaningtàn tích, di vật, di tích

examplehis ideas remain unchanged: tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi

exampleI remain yours sincerely: tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)

meaningdi cảo (của một tác giả)

type nội động từ

meaningcòn lại

examplemuch remains to be done: còn nhiều việc phải làm

examplethe remains of an army: tàn quân

meaningvẫn

examplehis ideas remain unchanged: tư tưởng của ông ta vẫn không hề thay đổi

exampleI remain yours sincerely: tôi luôn luôn vẫn là người bạn chân thành của anh (công thức cuối thư)

namespace
Ví dụ:
  • After the sale, there are only items remaining in our inventory.

    Sau khi bán, chỉ còn lại những mặt hàng trong kho của chúng tôi.

  • The battery still has % of its remaining charge.

    Pin vẫn còn % dung lượng.

  • In the renovated room, only the original hardwood floors remain.

    Trong căn phòng được cải tạo, chỉ còn lại sàn gỗ cứng nguyên bản.

  • The artist's original sketch and a few handwritten notes are the remaining artifacts from the exhibition.

    Bản phác thảo gốc của nghệ sĩ và một vài ghi chú viết tay là những hiện vật còn lại từ cuộc triển lãm.

  • As the ceremony drew to a close, three candles remained burning.

    Khi buổi lễ kết thúc, vẫn còn ba ngọn nến đang cháy.

  • With a full roster of players, six substitutions remained unused during the game.

    Mặc dù có đầy đủ cầu thủ, nhưng sáu quyền thay người vẫn không được sử dụng trong suốt trận đấu.

  • After the party, a few crumbs and spilled drinks were all that remained of the food and drink.

    Sau bữa tiệc, tất cả những gì còn sót lại của thức ăn và đồ uống chỉ là một vài mẩu vụn và đồ uống bị đổ.

  • Among the scattered keys and locks, we found only one remaining that fit the door.

    Trong số những chìa khóa và ổ khóa nằm rải rác, chúng tôi chỉ tìm thấy một chiếc còn sót lại vừa với cánh cửa.

  • By the time we reached the end of the hike, half of our water bottle remained.

    Khi chúng tôi đi đến cuối chặng đường đi bộ, chúng tôi chỉ còn lại một nửa chai nước.

  • Despite multiple attempts, the murderer still remains at large.

    Mặc dù đã nhiều lần nỗ lực, kẻ giết người vẫn nhởn nhơ ngoài vòng pháp luật.

Từ, cụm từ liên quan

All matches