Định nghĩa của từ winning

winningadjective

đang dành thắng lợi, thắng cuộc

/ˈwɪnɪŋ/

Định nghĩa của từ undefined

Từ "winning" có nguồn gốc từ tiếng Anh cổ "winnan", có nghĩa là "phấn đấu, đấu tranh, tranh chấp". Khái niệm "winning" này ban đầu liên quan đến việc đạt được chiến thắng thông qua nỗ lực và sự gắng sức. Theo thời gian, ý nghĩa đã phát triển để bao hàm hành động đạt được điều gì đó thông qua cạnh tranh hoặc đấu tranh. Cuối cùng, nó chuyển sang ý nghĩa hiện đại là chiến thắng, thành công hoặc chiến thắng vẻ vang. Vì vậy, bản chất của "winning" luôn là về việc đạt được điều gì đó mong muốn thông qua việc vượt qua các chướng ngại vật và thử thách.

Tóm Tắt

type danh từ

meaningsự thắng cuộc, sự thắng; sự chiến thắng

examplethe winning horse: con ngựa thắng cuộc

meaning(số nhiều) tiền (đồ vật) được cuộc, tiền được bạc

examplea winning stroke: cú quyết định

meaning(kỹ thuật) sự khai thác

examplea winning smile: nụ cười quyến rũ

type tính từ

meaningđược cuộc, thắng cuộc

examplethe winning horse: con ngựa thắng cuộc

meaningquyết định, dứt khoát

examplea winning stroke: cú quyết định

meaninghấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ

examplea winning smile: nụ cười quyến rũ

namespace

that wins or has won something, for example a race or competition

chiến thắng hoặc đã giành được thứ gì đó, ví dụ như một cuộc đua hoặc cuộc thi

Ví dụ:
  • the winning horse

    con ngựa chiến thắng

  • He scored the winning goal in the final.

    Anh ấy đã ghi bàn thắng quyết định trong trận chung kết.

Ví dụ bổ sung:
  • Next week we will publish the winning entry in the short story competition.

    Tuần tới chúng tôi sẽ công bố tác phẩm đoạt giải trong cuộc thi truyện ngắn.

  • She presented the trophy to the captain of the winning team.

    Cô trao cúp cho đội trưởng của đội chiến thắng.

  • She won the backstroke title with a 5-second winning margin.

    Cô đã giành được danh hiệu bơi ngửa với cách biệt 5 giây.

  • The team has been on a winning streak since it won against Lazio.

    Đội đã có chuỗi chiến thắng kể từ khi giành chiến thắng trước Lazio.

  • They had fought on the winning side.

    Họ đã chiến đấu ở bên chiến thắng.

attractive in a way that makes other people like you

hấp dẫn theo cách khiến người khác thích bạn

Ví dụ:
  • ‘I'm sorry I'm so late,’ she said, flashing us a winning smile.

    “Tôi xin lỗi vì đến muộn,” cô nói, nở một nụ cười thuyết phục với chúng tôi.

Thành ngữ

winning ways
(informal)a series of victories or successes
  • He'll look to continue his winning ways with a victory in Mexico on 16 February.