danh từ
áo choàng ngoài, áo bành tô (đàn ông)
áo choàng (phụ nữ); (từ cổ,nghĩa cổ) váy
pills coated with sugar: thuốc viên bọc đường
bộ lông (thú)
ngoại động từ, (thường) động tính từ quá khứ
mặc áo choàng
phủ, tẩm, bọc, tráng
pills coated with sugar: thuốc viên bọc đường